Kết quả tìm kiếm Sân bay quốc tế Dubai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sân+bay+quốc+tế+Dubai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sân bay quốc tế Dubai (IATA: DXB, ICAO: OMDB) (tiếng Ả Rập: مطار دبي الدولي) là sân bay quốc tế phục vụ Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, là… |
hành khách. Sân bay quốc tế Dubai (mã sân bay IATA: DXB), là trung tâm của hãng hàng không UAE, phục vụ thành phố Dubai và các tiểu vương quốc khác trong… |
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (tên giao dịch chính thức: Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất; IATA: SGN là tên viết tắt của Sài Gòn – Tân Sơn Nhất; ICAO:… |
Sân bay Quốc tế Hồng Kông (tiếng Anh: Hong Kong International Airport; IATA: HKG, ICAO: VHHH; tiếng Hoa: 香港國際機場, pinyin: Xiānggǎng Guójì Jīchǎng), hay… |
Sân bay Quốc tế Nội Bài (IATA: HAN, ICAO: VVNB), tên giao dịch chính thức: Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài, tiếng Anh: Noi Bai International Airport là… |
giới, sau Sân bay quốc tế Hartsfiel-Jackson Atlanta, Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh (bận rộn nhất châu Á) và Sân bay quốc tế Dubai. Sân bay Haneda có… |
Sân bay Quốc tế Suvarnabhumi (tiếng Thái: ท่าอากาศยานสุวรรณภูมิ, phát âm như Xu-wa-na-pum trong tiếng Việt), với tên gọi khác là Sân bay Quốc tế Bangkok… |
Sân bay Quốc tế Incheon, tên chính thức là Cảng hàng không Quốc tế Incheon (Hangul: 인천국제공항, Hanja: 仁川國際空港 (Nhân Xuyên quốc tế không cảng), Romaja: Incheon… |
là sân bay bận rộn thứ sáu thế giới, sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta, sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, Sân bay quốc tế Dubai, Sân bay quốc… |
Sân bay quốc tế Kabul (IATA: KBL, ICAO: OAKB), đôi khi gọi là Sân bay Khwaja Rawash, là một sân bay nằm cách trung tâm Kabul của Afghanistan 16 km. Sân… |
Sân bay quốc tế Kansai (關西國際空港 (Quan Tây quốc tế không cảng), Kansai Kokusai Kūkō?, Kansai International Airport) (IATA: KIX, ICAO: RJBB) là sân bay quốc… |
Sân bay quốc tế Dubai nằm ở phía nam Deira, trong khi Palm Deira nằm ở phía bắc Deira trong Vịnh Ba Tư. Phần lớn sự bùng nổ bất động sản của Dubai tập… |
Sân bay quốc tế Narita (成田国際空港 (Thành Điền quốc tế không cảng), Narita Kokusai Kūkō?) (IATA: NRT, ICAO: RJAA) là một sân bay quốc tế tọa lạc tại Narita… |
Sân bay quốc tế Kuala Lumpur (viết tắt tiếng Anh: KLIA, IATA: KUL, ICAO: WMKK) là sân bay lớn nhất Malaysia và là một trong những sân bay nhộn nhịp nhất… |
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan (tiếng Anh: Taiwan Taoyuan International Airport, (IATA: TPE, ICAO: RCTP) (phồn thể: 台灣桃園國際機場 hay 臺灣桃園國際機場; bính âm… |
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (IATA: CAN, ICAO: ZGGG) (Tiếng Trung: 广州白云国际机场; phồn thể: 廣州白雲國際機場; pinyin: Guǎngzhōu Báiyún Guójì Jīchǎng) là sân bay… |
Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh (Tiếng Trung: 北京首都国际机场; phồn thể: 北京首都國際機場; pinyin: Běijīng Shǒudū Guójì Jīchǎng; tiếng Anh: Beijing Capital International… |
Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport) (IATA: FRA, ICAO: EDDF), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen… |
Đầu tư Dubai thuộc chính phủ Dubai. Đây là hãng hàng không lớn nhất ở Trung Đông khai thác hơn 3.600 chuyến bay mỗi tuần từ Sân bay quốc tế Dubai đến hơn… |
Sân bay quốc tế Los Angeles (Los Angeles International Airport) mã là KLAX, là sân bay phục vụ ở thành phố Los Angeles, bang California. Người dân California… |