Sân Bay Heathrow

Sân bay London Heathrow (IATA: LHR, ICAO: EGLL), được gọi là Heathrow, là sân bay quốc tế tại thủ đô Luân Đôn, là sân bay nhộn nhịp thứ 3 thế giới năm 2005, xếp sau Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và Sân bay Chicago O'Hare.

Heathrow, tuy nhiên, phục vụ nhiều khách quốc tế hơn bất kỳ sân bay nào khác. Heathrow là sân bay nhộn nhịp nhất Vương quốc Anh, lớn nhất châu Âu. Sân bay tọa lạc cách Charing Cross 24 km về phía Đông Trung tâm Luân Đôn. Sân bay có 2 đường băng chính song song chạy theo hướng đông-tây và 5 nhà ga hành khách. Nhà ga số 5 mới được xây dựng và đang có kế hoạch xây lại và phát triển thêm các nhà ga khác. Năm 2005, sân bay này phục vụ 67,7 triệu khách. Đang có kế hoạch xây thêm đường băng thứ 3. Lúc nhà ga số 5 và đường băng số 3 hoàn thành, sân bay này sẽ có công suất thiết kế 115 triệu khách/năm.

Sân bay London Heathrow
London Heathrow Airport
Sân Bay Heathrow
Mã IATA
LHR
Mã ICAO
EGLL
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Chủ sở hữuHeathrow Airport Holdings
Cơ quan quản lýHeathrow Airport Limited
Thành phốLuân Đôn, Vương quốc Anh
Vị tríLondon Borough of Hillingdon
Phục vụ bay choBritish Airways
Độ cao83 ft / 25 m
Tọa độ51°28′39″B 000°27′41″T / 51,4775°B 0,46139°T / 51.47750; -0.46139
Trang mạngheathrowairport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
09L/27R 3,900 Nhựa đường
09R/27L 3,660 Nhựa đường
Thống kê (2020)
Lượt khách22.109.500
Chuyến bay207.070
Sources: Thống kê từ CAA và Sân bay Heathrow
Sân Bay Heathrow
Một chiếc Boeing 777-200 của British Airways tại sân bay Heathrow.
Sân Bay Heathrow
Một hàng máy bay chờ cất cánh của hãng British Airways
Sân Bay Heathrow
Boeing 777 của American Airlines hạ cánh tại Heathrow
Sân Bay Heathrow
Nhà ga hành khách T2
Sân Bay Heathrow
Nhà ga hành khách T3
Sân Bay Heathrow
Nhà ga hành khách T4
Sân Bay Heathrow
Nhà ga hành khách T5
Sân Bay Heathrow
Heathrow vào thập niên 1960

Hãng hàng không và điểm đến Sân Bay Heathrow

Hành khách

Hãng hàng khôngCác điểm đếnNhà ga
Aegean AirlinesAthens, Larnaca (tiếp tục lại từ ngày 30 Tháng 3 năm 2015) 2
Aer LingusBelfast–City, Cork, Dublin, Shannon 2
AeroflotMoskva–Sheremetyevo 4
AeroméxicoThành phố México 4
Air AlgérieAlgiers 4
Air AstanaAstana 4
Air CanadaCalgary, Halifax, Montréal–Trudeau, Ottawa, Toronto–Pearson, St. John's, Vancouver
Theo mùa: Edmonton
2
Air ChinaBắc Kinh-Thủ đô 2
Air FranceParis–Charles de Gaulle 4
Air IndiaDelhi, Mumbai 4
Air MaltaMalta 4
Air Mauritius Mauritius 4
Air New Zealand Auckland, Los Angeles 2
Air Serbia Belgrade 4
AlitaliaMilan–Linate, Rome–Fiumicino 4
All Nippon Airways Tokyo–Haneda 2
American Airlines Chicago–O'Hare, Dallas/Fort Worth, Los Angeles, Miami, New York–JFK, Raleigh/Durham 3
Arik Air Lagos 4
Asiana Airlines Seoul–Incheon 2
Austrian Airlines
vận hành bởi Tyrolean Airways
Viên 2
Avianca Bogotá 2
Azerbaijan Airlines Baku 4
Bamboo AirwaysHà Nội, Tp.Hồ Chí Minh 2
Biman Bangladesh Airlines Dhaka, Sylhet 4
British Airways Amman–Queen Alia, Baku, Beirut, Bilbao (bắt đầu từ ngày 29 tháng 3 năm 2015), Cairo, Hanover, Luxembourg, Lyon, Marseille, Rotterdam (kết thúc từ ngày 28 tháng 3 năm 2015) 1
British Airways Barcelona, Budapest, Gibraltar, Helsinki, Lisbon, Prague, Viên, Warsaw–Chopin 3
British Airways Aberdeen, Abu Dhabi, Abuja, Accra, Almaty, Amsterdam, Athens, Atlanta, Austin, Bahrain, Baltimore, Bangalore, Bangkok–Suvarnabhumi, Basel/Mulhouse, Bắc Kinh-Thủ đô, Belfast–City, Bergen, Berlin–Tegel, Bologna, Boston, Brussels, Bucharest-Otopeni, Buenos Aires–Ezeiza, Calgary, Cape Town, Thành Đô, Chennai, Chicago–O'Hare, Copenhagen, Dallas/Fort Worth, Delhi, Denver, Doha, Dubai–International, Dublin, Düsseldorf, Edinburgh, Entebbe, Frankfurt, Freetown (ngưng), Geneva, Glasgow–International, Gothenburg–Landvetter, Grand Cayman, Hamburg, Hong Kong, Houston–Intercontinental, Hyderabad, Ibiza, Istanbul–Atatürk, Jeddah, Johannesburg–Tambo, Kiev–Boryspil, Kraków (bắt đầu từ ngày 1 tháng 5 năm 2015), Kuala Lumpur (tiếp tục lại từ ngày 27 Tháng 5 năm 2015), Kuwait, Lagos, Larnaca, Las Vegas, Leeds/Bradford, Los Angeles, Luanda, Madrid, Manchester, Thành phố México, Miami, Milan–Linate, Sân bay quốc tế Malpensa|Milan-Malpensa, Monrovia (suspended), Montreal–Trudeau, Moscow–Domodedovo, Mumbai, Munich, Muscat, Nairobi–Kenyatta, Nassau, New York–JFK, Newark, Newcastle upon Tyne, Nice, Oslo–Gardermoen, Palma de Mallorca, Paris–Charles de Gaulle, Paris–Orly, Philadelphia, Phoenix, Pisa, Providenciales (kết thúc từ ngày 22 Tháng 3 năm 2015), Rio de Janeiro–Galeão, Riyadh, Rome–Fiumicino, St Petersburg, San Diego, San Francisco, São Paulo–Guarulhos, Seattle/Tacoma, Seoul–Incheon, Thượng Hải-Phố Đông, Singapore, Sofia, Stavanger, Stockholm Arlanda, Stuttgart, Sydney, Tel Aviv–Ben Gurion, Tokyo–Haneda, Tokyo–Narita, Toronto–Pearson, Toulouse, Tripoli (ngưng), Vancouver, Venice–Marco Polo, Washington–Dulles, Zagreb, Zürich
Theo mùa: Corfu (bắt đầu từ ngày 1 tháng 5 năm 2015), Faro, Kos (bắt đầu từ ngày 1 Tháng 5 năm 2015), Las Palmas de Gran Canaria, Malaga, Mykonos, Olbia (bắt đầu từ ngày 2 tháng 5 năm 2015), Porto, Santorini, Split (bắt đầu từ ngày 1 tháng 5 năm 2015)
5
Brussels Airlines Brussels 2
Bulgaria Air Sofia 4
Cathay Pacific Hong Kong 3
China Eastern Airlines Thượng Hải-Phố Đông 4
China Southern Airlines Quảng Châu 4
Croatia Airlines Zagreb
Theo mùa: Rijeka, Split
2
Delta Air Lines Atlanta, Boston, Los Angeles, New York–JFK, Newark (bắt đầu từ ngày 29 Tháng 3 năm 2015), Seattle/Tacoma 3
Delta Air Lines Detroit, Minneapolis/St. Paul, Philadelphia (bắt đầu từ ngày 8 Tháng 4 năm 2015) 4
EgyptAir Cairo, Luxor 2
El Al Tel Aviv–Ben Gurion 1
EmiratesDubai–International 3
Ethiopian Airlines Addis Ababa 2
Etihad Airways Abu Dhabi 4
EVA Air Bangkok–Suvarnabhumi, Đài Bắc-Đào Viên 2
Finnair Helsinki 3
Germanwings Berlin–Tegel, Cologne/Bonn, Düsseldorf, Hamburg, Stuttgart 2
Germanwings vận hành bởi Eurowings Hamburg 2
Gulf Air Bahrain 4
Iberia Madrid 5
Iberia Express Gran Canaria (bắt đầu từ ngày 30 tháng 3 năm 2015), Tenerife-North (bắt đầu từ ngày 29 tháng 3 năm 2015) 5
Icelandair Reykjavík–Keflavík 1
Iran Air Tehran–Imam Khomeini 3
Japan Airlines Tokyo–Haneda 3
Jet Airways Delhi, Mumbai 4
Kenya Airways Nairobi–Kenyatta 4
KLM Amsterdam 4
KLM
vận hành bởi KLM Cityhopper
Amsterdam 4
Korean Air Seoul–Incheon 4
Kuwait Airways Kuwait, New York–JFK 4
Libyan Airlines Tripoli 4
LOT Polish Airlines Warsaw–Chopin 2
Lufthansa Frankfurt, Munich 2
Malaysia Airlines Kuala Lumpur 4
Middle East Airlines Beirut 3
Oman Air Muscat 3
Pakistan International Airlines Islamabad, Karachi, Lahore 3
Philippine Airlines Manila 4
Qantas Dubai–International, Melbourne, Sydney 3
Qatar Airways Doha 4
Royal Air Maroc Casablanca, Marrakech, Tangier 4
Royal Brunei Airlines Bandar Seri Begawan, Dubai–International 4
Royal Jordanian Amman–Queen Alia 3
Saudia Jeddah, Riyadh
Theo mùa: Medina
4
Scandinavian Airlines Copenhagen, Gothenburg-Landvetter, Oslo–Gardermoen, Stavanger, Stockholm-Arlanda 2
Singapore Airlines Singapore 2
South African Airways Johannesburg–Tambo 2
SriLankan Airlines Colombo-Bandaranaike 3
Swiss International Air Lines Genève, Zürich 2
TAM Airlines São Paulo–Guarulhos 1
TAP Portugal Lisbon
Theo mùa: Funchal
2
TAROM Bucharest-Otopeni 4
Thai Airways Bangkok–Suvarnabhumi 2
Transaero Airlines Moskva–Vnukovo, St Petersburg 4
Tunisair Tunis 4
Turkish Airlines Istanbul–Atatürk 2
Turkmenistan Airlines Ashgabat 3
United Airlines Chicago–O'Hare, Houston–Intercontinental, Los Angeles, Newark, San Francisco, Washington–Dulles 2
US Airways Charlotte, Philadelphia 3
Uzbekistan Airways Tashkent 4
Vietnam Airlines Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh 4
Virgin Atlantic Atlanta, Boston, Delhi, Detroit (bắt đầu từ ngày 1 Tháng 6 năm 2015), Dubai–International, Hong Kong, Johannesburg–Tambo, Lagos, Los Angeles, Miami, New York–JFK, Newark, San Francisco, Thượng Hải-Phố Đông, Washington–Dulles
Theo mùa: Cape Town (kết thúc từ ngày 27 Tháng 4 năm 2015), Chicago–O'Hare
3
Virgin Atlantic
vận hành bởi Aer Lingus
Aberdeen (kết thúc từ ngày 26 tháng 9 năm 2015), Edinburgh (kết thúc từ ngày 26 Tháng 9 năm 2015), Manchester (kết thúc từ ngày 28 Tháng 3 năm 2015) 2
Vueling A Coruña, Bilbao (kết thúc từ ngày 28 Tháng 3 năm 2015) 3

Hàng hóa

Sân Bay Heathrow 
Cathay Pacific Cargo Boeing 747-400F tại sân bay Heathrow.
Sân Bay Heathrow 
DHL Air Airbus A300F tại sân bay Heathrow.
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Cathay Pacific Cargo Delhi, Hong Kong, Paris–Charles de Gaulle
DHL Aviation Amsterdam, Brussels, Cincinnati, Cologne/Bonn, Frankfurt, Leipzig/Halle, Milan–Malpensa, Porto
Emirates SkyCargo Dubai–International, Frankfurt
Korean Air Cargo Frankfurt, Paris–Charles de Gaulle, Seoul–Incheon
Singapore Airlines Cargo Amsterdam, Sân bay quốc tế Sharjah, Singapore
Turkish Cargo İstanbul, Zürich

Thống kê lưu lượng Sân Bay Heathrow

Sân Bay Heathrow 
Development of passenger numbers, aircraft movements and air freight between 1986 and 2014

Khi xếp theo lưu lượng hành khách, Heathrow là sân bay bận rộn thứ sáu thế giới, sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta, sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, Sân bay quốc tế Dubai, Sân bay quốc tế Chicago O'Hare và Sân bay Haneda tính đến thời điểm tháng 12 năm 2015.

Trong năm 2015, Heathrow là sân bay bận rộn nhất ở châu Âu tính theo tổng lưu lượng hành khách, hành khách với hơn 14% so với sân bay Paris-Charles de Gaulle và 22% so với sân bay Frankfurt. Heathrow là sân bay bận rộn thứ tư châu Âu tính theo lưu thông hàng hóa trong năm 2013. sau sân bay Paris Charles de Gaulle, sân bay Frankfurt và sân bay Amsterdam Schiphol.

Năm 2020, số lượng hành khách giảm mạnh hơn 72%, (giảm 58 triệu khách so với năm 2019), do tác động của các hạn chế và lệnh cấm đi lại do ảnh hưởng của Đại dịch COVID-19 .

Các tuyến bay bận rộn nhất

Tuyến bay hải ngoại Anh và nội địa bận rộn nhất (2019)
Hạng Sân bay Số lượt khách % Thay đổi
2018 / 19
1 Edinburgh 1.196.921 Sân Bay Heathrow  0,1
2 Glasgow–International 865.008 Sân Bay Heathrow  5,1
3 Aberdeen 692.289 Sân Bay Heathrow  2,4
4 Belfast–City 668.575 Sân Bay Heathrow  2,0
5 Manchester 554.201 Sân Bay Heathrow  15,3
6 Newcastle 461.804 Sân Bay Heathrow  6,9
7 Newquay 141.230 Sân Bay Heathrow  Tuyến bay mới
8 Inverness 140.358 Sân Bay Heathrow  43,8
9 Leeds Bradford 100.809 Sân Bay Heathrow  3,4
10 Guernsey 27.835 Sân Bay Heathrow  Tuyến bay mới
Sân Bay Heathrow 
Biman Bangladesh Airlines Boeing 777-300ER.
Sân Bay Heathrow 
British Airways Boeing 747-400 cất cánh
Sân Bay Heathrow 
Kenya Airways Boeing 777-200ER hạ cánh.
Sân Bay Heathrow 
Singapore Airlines Airbus A380 đi trên đường lăn
Sân Bay Heathrow 
A United Airlines Boeing 777-200ER đi trên đường lăn.
Sân Bay Heathrow 
Virgin Atlantic Boeing 747-400 đi trên đường lăn.
Tuyến bay quốc tế bận rộn nhất (2019)
Hạng Sân bay Số lượt khách 2019 % thay đổi
2018/19
1 New York–JFK 3.192.195 Sân Bay Heathrow  5,2
2 Dubai–International 2.333.127 Sân Bay Heathrow  10,6
3 Dublin 1.855.333 Sân Bay Heathrow  2,5
4 Amsterdam 1.748.216 Sân Bay Heathrow  0,1
5 Hong Kong 1.612.530 Sân Bay Heathrow  2,6
6 Los Angeles 1.602.892 Sân Bay Heathrow  3,3
7 Frankfurt 1.548.995 Sân Bay Heathrow  0,7
8 Singapore 1.526.634 Sân Bay Heathrow  7,4
9 Madrid 1.476.551 Sân Bay Heathrow  4,2
10 Munich 1.266.993 Sân Bay Heathrow  2,0

Số khách hàng năm

Số lượt khách qua các năm
Năm
Số khách
handled
Số khách
% thay đổi
Hàng hóa
(tấn)
Hàng hóa
% thay đổi
Số
chuyến bay
Thay đổi
% số chuyến
1986 31.675.779 Sân Bay Heathrow  537.131 Sân Bay Heathrow  315.753 Sân Bay Heathrow 
1987 35.079.755 Sân Bay Heathrow 10.7 574.116 Sân Bay Heathrow 6,9 329.977 Sân Bay Heathrow  4,3
1988 37.840.503 Sân Bay Heathrow 7.9 642.147 Sân Bay Heathrow 11,8 351.592 Sân Bay Heathrow  6,1
1989 39.881.922 Sân Bay Heathrow 5.4 686.170 Sân Bay Heathrow 6,9 368.429 Sân Bay Heathrow  4,6
1990 42.950.512 Sân Bay Heathrow 7.7 695.347 Sân Bay Heathrow 1,3 390.372 Sân Bay Heathrow  5,6
1991 40.494.575 Sân Bay Heathrow 5.7 654.625 Sân Bay Heathrow 5,9 381.724 Sân Bay Heathrow  2,3
1992 45.242.591 Sân Bay Heathrow 11.7 754.770 Sân Bay Heathrow 15,3 406.481 Sân Bay Heathrow  6,1
1993 47.899.081 Sân Bay Heathrow 5.9 846.486 Sân Bay Heathrow 12,2 411.173 Sân Bay Heathrow  1,1
1994 51.713.366 Sân Bay Heathrow 8.0 962.738 Sân Bay Heathrow 13,7 424.557 Sân Bay Heathrow  3,2
1995 54.461.597 Sân Bay Heathrow 5.3 1.031.639 Sân Bay Heathrow 7,2 434.525 Sân Bay Heathrow  2,3
1996 56.049.706 Sân Bay Heathrow 2.9 1.040.486 Sân Bay Heathrow 0,9 440.343 Sân Bay Heathrow  1,3
1997 58.185.398 Sân Bay Heathrow 3.8 1.156.104 Sân Bay Heathrow 11,1 440.631 Sân Bay Heathrow  0,1
1998 60.683.988 Sân Bay Heathrow 4.3 1.208.893 Sân Bay Heathrow 4,6 451.382 Sân Bay Heathrow  2,4
1999 62.268.292 Sân Bay Heathrow 2.6 1.265.495 Sân Bay Heathrow 4,7 458.300 Sân Bay Heathrow  1,5
2000 64.618.254 Sân Bay Heathrow 3.8 1.306.905 Sân Bay Heathrow 3,3 466.799 Sân Bay Heathrow  1,8
2001 60.764.924 Sân Bay Heathrow 6.0 1.180.306 Sân Bay Heathrow 9,6 463.567 Sân Bay Heathrow  0,7
2002 63.362.097 Sân Bay Heathrow 4.3 1.234.940 Sân Bay Heathrow 4,6 466.545 Sân Bay Heathrow  0,6
2003 63.495.367 Sân Bay Heathrow 0.2 1.223.439 Sân Bay Heathrow  0,9 463.650 Sân Bay Heathrow  0,6
2004 67.342.743 Sân Bay Heathrow 6.1 1.325.173 Sân Bay Heathrow  8,3 476.001 Sân Bay Heathrow  2,6
2005 67.913.153 Sân Bay Heathrow 0.8 1.305.686 Sân Bay Heathrow  1,5 477.887 Sân Bay Heathrow  0,4
2006 67.527.923 Sân Bay Heathrow  0.6 1.264.129 Sân Bay Heathrow  3,2 477.048 Sân Bay Heathrow  0,2
2007 68.066.028 Sân Bay Heathrow  0.8 1.310.987 Sân Bay Heathrow  3,7 481.476 Sân Bay Heathrow  0,9
2008 67.054.745 Sân Bay Heathrow  1.5 1.397.054 Sân Bay Heathrow  6,6 478.693 Sân Bay Heathrow  0,6
2009 66.036.957 Sân Bay Heathrow  1.5 1.277.650 Sân Bay Heathrow  8,5 466.393 Sân Bay Heathrow  2,6
2010 65.881.660 Sân Bay Heathrow  0.2 1.472.988 Sân Bay Heathrow  15,3 454.823 Sân Bay Heathrow  2,5
2011 69.433.230 Sân Bay Heathrow  5.4 1.484.351 Sân Bay Heathrow  0,8 480.906 Sân Bay Heathrow  5,4
2012 70.037.417 Sân Bay Heathrow  0,9 1.464.390 Sân Bay Heathrow  1,3 475.176 Sân Bay Heathrow  1,2
2013 72.367.054 Sân Bay Heathrow  3,3 1.422.939 Sân Bay Heathrow  2,8 471.936 Sân Bay Heathrow  0,7
2014 73.374.825 Sân Bay Heathrow  1,4 1.498.906 Sân Bay Heathrow  5,3 472.802 Sân Bay Heathrow  0,2
2015 74.959.058 Sân Bay Heathrow  2,2 1.496.551 Sân Bay Heathrow  0,2 473.087 Sân Bay Heathrow  2,7
2016 75.676.223 Sân Bay Heathrow  1,0 1.541.029 Sân Bay Heathrow  3,0 473.231 Sân Bay Heathrow  0,2
2017 77.988.752 Sân Bay Heathrow  3,1 1.698.455 Sân Bay Heathrow  9,3 474.033 Sân Bay Heathrow  0,6
2018 80.102.017 Sân Bay Heathrow  2,7 1.788.815 Sân Bay Heathrow  5,3 477.604 Sân Bay Heathrow  1,0
2019 80.884.310 Sân Bay Heathrow  0,9 1.587.451 Sân Bay Heathrow  11,2 475.861 Sân Bay Heathrow  0,3
2020 22.109.500 Sân Bay Heathrow  72,7 1.150.030 Sân Bay Heathrow  28,0 200.905 Sân Bay Heathrow  57,8

Tham khảo

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Hãng hàng không và điểm đến Sân Bay HeathrowThống kê lưu lượng Sân Bay HeathrowSân Bay HeathrowCharing CrossLuân ĐônMã sân bay IATAMã sân bay ICAOSân bay Quốc tế O'HareSân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ban Cơ yếu Chính phủ (Việt Nam)PhápThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHội Liên hiệp Thanh niên Việt NamLiên Hợp QuốcNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamQuần đảo Trường SaThuận TrịCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoAndroid (hệ điều hành)Chủ nghĩa cộng sảnTrần Đức LươngDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânMai vàngSúng trường tự động KalashnikovLưu BịTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCLịch sử Việt NamGiải vô địch bóng đá thế giớiĐại học Bách khoa Hà NộiVõ Văn ThưởngHentaiTố HữuHải DươngĐại dịch COVID-19 tại Việt NamTiếng AnhKim Soo-hyunVườn quốc gia Cúc PhươngChuyện người con gái Nam XươngHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁQuân đội nhân dân Việt NamTừ Hán-ViệtChiến cục Đông Xuân 1953–1954Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamKhang HiHiệu ứng nhà kínhCần ThơHai Bà TrưngDanh mục sách đỏ động vật Việt NamDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanĐế quốc AchaemenesGiải vô địch bóng đá châu ÂuTần Thủy HoàngKhổng TửĐất rừng phương Nam (phim)Đại học Quốc gia Hà NộiTrang ChínhLoạn luânQuan hệ tình dụcChiến tranh Hoa Kỳ – MéxicoCung Hoàng ĐạoTrần Cẩm TúKim Go-eunSóc TrăngRừng mưa AmazonChiến tranh Đông DươngSteve JobsHoàng Hoa ThámCao BằngManchester City F.C.Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiLưu Quang VũNguyễn Tấn DũngManchester United F.C.Bắc GiangĐịa đạo Củ ChiThích Quảng ĐứcPiBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamMạch nối tiếp và song songDương Cưu (chiêm tinh)AnhBộ Tư lệnh Thủ đô Hà NộiLGBTTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamPhan Đình TrạcDế Mèn phiêu lưu ký🡆 More