Kết quả tìm kiếm Solon Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Solon” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Solon (tiếng Hy Lạp: Σόλων; k. 630 – k. 560 TCN) là một chính khách, người làm luật và nhà thơ người Athena. Ông được nhớ đến chủ yếu nhờ các nỗ lực xây… |
Xã Solon (tiếng Anh: Solon Township) là một xã thuộc quận Leelanau, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.509 người. ^ “2010 Census… |
Xã Solon (tiếng Anh: Solon Township) là một xã thuộc quận Hettinger, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 22 người. ^ “2010 Census… |
Solon là một thành phố thuộc quận Johnson, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2037 người. Dân số qua các năm: Năm 2000: 1177… |
Solon là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 23348 người. Dân số năm 2000: 21802 người. Dân… |
3279 Solon (9103 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 17 tháng 10 năm 1960 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld… |
Xã Solon (tiếng Anh: Solon Township) là một xã thuộc quận Kent, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.974 người. ^ “2010 Census… |
lại, chế độ quân chủ được bãi bỏ vào năm 683 TCN, và những cải cách của Solon đã lập nên một hệ thống chính phủ ôn hòa của tầng lớp quý tộc. Tiếp sau… |
Solon Springs là một thị trấn thuộc quận Douglas, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 863 người. ^ “US Census ngày 1 tháng… |
South Solon là một làng thuộc quận Madison, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 355 người. Dân số năm 2000: 405 người. Dân số năm… |
Rajah Đen (Charaxes solon) là một loài bướm trong họ Nymphalidae, được tìm thấy ở vùng nhiệt đới của châu Á. Sải cánh từ 70–80 mm. Phạm vi phân bố của… |
Solon Springs là một làng thuộc quận Douglas, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2006, dân số của làng này là 576 người. ^ “US Census ngày 1 tháng 7 năm… |
Carthage: Thế kỷ VIII TCN - 146 TCN. Athens: 1 thành bang dưới sự chia cắt của Solon và Cleisthenes. Thành bang Hy Lạp Various. Cộng hòa Licchavi: 600 TCN -… |
như lỡ tay đánh chết người hoặc ra tay quá nặng. Ehrenberg, Victor. From Solon to Socrates. London & New York: Routledge, 2010. p. 46. Bộ Luật hình sự… |
của hòn đảo này đều dựa trên chúng. Các cuộc đối thoại tuyên bố trích dẫn Solon, người đã viếng thăm Ai Cập trong khoảng thời gian từ 590 đến 580 TCN; họ… |
504 Cora 504 Cora là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được Solon Irving Bailey phát hiện ngày 30.6.1902 ở Arequipa (Peru) và được đặt theo tên… |
Qoqmončaq là một ngôn ngữ hỗn hợp dựa trên tiếng Kazakh, tiếng Mông Cổ và tiếng Solon, được nói bởi khoảng 200 người ở Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương thuộc… |
Book of Horrible Things (Norton, 2012) ^ Ehrenberg, Victor (2011). From Solon to Socrates: Greek History and Civilization During the 6th and 5th Centuries… |
2020. ^ , ISBN 978-0-19-286092-7 |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ Solon, Olivia (ngày 20 tháng 6 năm 2013). “Richard Dawkins on The Internet's hijacking… |
nhà văn Hy Lạp. Ông sinh ra là một người nô lệ, cùng thời với Croesus và Solon vào giữa thế kỷ 6 trước Công nguyên thuộc giai đoạn Hy Lạp cổ đại. Theo… |