Kết quả tìm kiếm Sinh 153 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+153", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gia đình Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Nguyễn Sinh Khiêm) Những nhà giáo tiêu biểu Việt Nam. Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. tr. 153–155. ^ a b “Bà Hoàng Thị Loan - tấm gương sáng về "tứ đức"”. Bản gốc lưu… |
Sinh sản sinh dưỡng (còn được gọi là nhân bản vô tính) là một hình thức sinh sản vô tính ở thực vật trong đó một cây mới phát triển từ cơ quan sinh dưỡng… |
Nấm (thể loại Thực vật nguyên sinh) deep-sea sediments of the Indian Ocean”. Aquatic Microbial Ecology. 15 (2): 153–163. doi:10.3354/ame015153. ^ Le Calvez T, Burgaud G, Mahé S, Barbier G,… |
Khổng Dung (thể loại Sinh năm 153) Khổng Dung (Tiếng Trung: 孔融; 153–208) là quan nhà Đông Hán và quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Khổng Dung có tên tự là Văn Cử (文舉),… |
Cleopatra VII (thể loại Sinh năm 69 TCN) này. Xem Kleiner 2005, tr. 153, cũng như Walker 2008, tr. 40 và Curtius 1933, tr. 182–192. Trong khi đó, Kleiner 2005, tr. 153 đã gợi ý cục u trên đỉnh… |
phát sóng từ ngày 30 tháng 6 đến ngày 1 tháng 9 năm 2023, trong đó 22 thí sinh cạnh tranh để ra mắt trong một nhóm nhạc nữ 6 thành viên trực thuộc Belift… |
Vincent van Gogh (thể loại Sinh năm 1853) số 134 của Vincent van Gogh gửi Theo van Gogh, Webexhibits.org ^ Thư số 153 của Vincent van Gogh gửi Theo van Gogh, Webexhibits.org ^ a b Thư số 193… |
đới. Đó là hệ sinh thái đất ngập nước, rạn san hô, rừng ngập mặn, thảm cỏ biển, hệ sinh thái cửa sông, hệ sinh thái đảo biển, hệ sinh thái bãi cát ven… |
Primordial Excitation and Clearing of the Asteroid Belt” (PDF). Icarus. 153: 338–347. doi:10.1006/icar.2001.6702. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng… |
năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021. ^ “Công an Thái Nguyên tuyển sinh” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng… |
của Nam Phần được chính quyền Việt Nam Cộng Hòa thiết lập theo Sắc lệnh 153-NV ngày 22 tháng 9 năm 1955. Đến ngày 31 tháng 7 năm 1962, tỉnh Quảng Nam… |
issues, and to 'Issues in English Phonology'”. Language Sciences. 29 (2): 117–153. doi:10.1016/j.langsci.2006.12.018.Bản mẫu:Subscription or libraries Cassidy… |
History of Australia. Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, tr 151–153, ISBN 0-521-62359-6. ^ Reed, Liz (2004). Bigger than Gallipoli: war, history… |
Why Washington Must Strengthen Guam” (PDF). Comparative Strategy. 24 (2): 153–171. doi: 10.1080/01495933590952324 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng… |
(trợ giúp) ^ Bideleux & Jeffries 1998, tr. 156. ^ Batt & Wolczuk 2002, tr. 153. ^ Fulbrook 1991, tr. 97. ^ Henderson 1934, tr. 1–19. ^ a b c d e f g h i… |
Quan hệ tình dục (đổi hướng từ Sinh hoạt tình dục) (2012). Gender Power and Communication in Human Relationships. Routledge. tr. 153. ISBN 978-1136480508. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. ^ UD, TK (2014)… |
Kylian Mbappé (thể loại Sinh năm 1998) Kylian Mbappé Lottin (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ… |
Lương Thế Vinh (thể loại Sinh năm 1441) Handbook of the History of Mathematics, Oxford: Oxford University Press, tr. 153–76, ISBN 978-0-19-921312-2 Volkov, Alexei (2016), “Mathematics in Vietnam”… |
Châu Âu (đề mục Hệ sinh thái) các trang 102-104. ^ a b c Norman Davies, Europe: a history, các trang 142-153. ^ a b Norman Davies, Europe: a history, các trang 158-182. ^ Hagen Schulze… |
tiếng Latin sang tiếng Anh bởi J. D. Blanton, Springer–Verlag, 1964, pp 137–153 Heath, T. L., The Works of Archimedes, Cambridge, 1897; in lại trong The… |