Kết quả tìm kiếm Sinh 1105 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1105", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được xây vào thời vua Lý Thái Tông mùa đông năm 1049 và hoàn thiện vào năm 1105 thời vua Lý Nhân Tông nay đã không còn. Công trình Liên Hoa Đài hiện tại… |
Năm 1105 là một năm trong lịch Julius. Lý Thường Kiệt - chỉ huy quân Đại Việt đánh bại cuộc xâm lược của Nhà Tống, Anh hùng dân tộc Việt Nam.… |
Lý Thường Kiệt (thể loại Mất năm 1105) Lý Thường Kiệt (Tiếng Trung: 李常傑; 1019 – 1105) là một nhà quân sự, nhà chính trị rất nổi tiếng vào thời nhà Lý nước Đại Việt. Ông làm quan qua 3 triều Lý Thái… |
Khủng long (thể loại Cổ sinh vật học) maniraptoran from China with elongate ribbon-like feathers”. Nature. 455 (7216): 1105–1108. Bibcode:2008Natur.455.1105Z. doi:10.1038/nature07447. PMID 18948955… |
Tuyết Đậu Trí Giám (zh. 雪窦智鑑, ja. Setchō Chikan, 1105-1192), cũng được gọi là Túc Am Trí Giám, là Thiền sư Trung Quốc đời Tống, thuộc đời thứ 12 của Tông… |
1355-1435 (bằng tiếng Anh). Stanford University Press. ISBN 978-0-8047-1105-0. Đỗ Thị Thùy Lan (21 tháng 2 năm 2023). “Barbarians and the Kinh - Trại… |
Hô hấp tế bào (thể loại Sinh lý học thực vật) Keilin's respiratory chain". Biochemical Society Transactions. 31 (Pt 6): 1095–1105. doi:10.1042/BST0311095. PMID 14641005. ^ Reece1 Urry2 Cain3 Wasserman4 Minorsky5… |
cả hai bên phải gánh chịu đã buộc tướng Đại Việt là Lý Thường Kiệt (1019–1105) phải chọn giải pháp hòa bình, cho phép hai quốc gia cùng từ bỏ nỗ lực tham… |
Hồ Quý Ly (thể loại Sinh năm 1336) Dreyer (1982). Early Ming China. Stanford University Press. ISBN 0-8047-1105-4. Karl Hack (2006). Colonial Armies in Southeast Asia. New York: Routledge… |
history, 1355-1435. Stanford, CA: Stanford University Press. ISBN 0-8047-1105-4. Shiro, Momoki (2004). “Great Viet”. Southeast Asia. Santa Barbara, CA:… |
Giới tính (đổi hướng từ Giới tính sinh học) determination in flowering plants”. The Plant Cell. 5 (10): 1241–51. doi:10.1105/tpc.5.10.1241. JSTOR 3869777. PMC 160357. PMID 8281039. ^ Tanurdzic M, Banks… |
Nội Thân vương Shōshi (đổi hướng từ Nội Thân vương Shōshi (1027–1105)) vương Shōshi (章子内親王 (Chương Tử Nội Thân vương), Shōshi naishinnō?, 1027–1105), thông gọi Nhị Điều Viện (二条院, Nijō-in?), là một vị Hoàng hậu của Nhật Bản… |
Czerwony xuất phát từ một ngôi làng cùng tên (lần đầu tiên được đề cập vào năm 1105) hiện là một phần của quận. Theo Tổng cục Thống kê Trung ương dữ liệu, diện… |
Corporation. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2023. ^ “Detective Conan Episode 1105”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2023. ^… |
YG Entertainment (đề mục Thực tập sinh) có sự góp mặt của cậu bé 13 tuổi, G-Dragon, khi đó đang là một thực tập sinh. Công ty đạt được thành công ở cả Hàn Quốc và Nhật Bản với ca sĩ "thần tượng"… |
Urraca I của León (thể loại Sinh năm 1079) Alfonso đã được sinh ra, thế nhưng có hai nguồn cùng thời là Chronicon Compostellanum và Historia Compostelana — cho rằng Alfonso sinh năm 1105. Alfonso được… |
Rashi (thể loại Mất năm 1105) Isaacides; tiếng Pháp: Salomon de Troyes, 22 tháng 2 năm 1040 - 13 tháng 7 năm 1105), ngày nay thường được biết đến với tên viết tắt Rashi, là một giáo sĩ Do… |
Lý Nhân Tông (thể loại Sinh năm 1066) có điền nô và kho chứa đồ vật, cho nên đặt chức ấy. Mùa thu, tháng 9 năm 1105, làm hai ngọn tháp chỏm trắng ở chùa Diên Hựu, ba ngọn tháp chỏm đá ở chùa… |
ITS and trnL-F sequences”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 44 (3): 1105–1120. doi:10.1016/j.ympev.2006.12.016. PMID 17300965.Quản lý CS1: nhiều tên:… |
of the Milky Way and M31". The Astrophysical Journal. 736(2): 84. arXiv:1105.2564. Bibcode:2011ApJ...736...84M. doi:10.1088/0004-637X/736/2/84. ^ Wethington… |