Kết quả tìm kiếm Sinh 1097 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1097", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trương Tuấn (Tiếng Trung: 張浚, 1097 – 1164), tên tự là Đức Viễn, hiệu là Tử Nham cư sĩ, người Miên Trúc, Hán Châu , là Ngụy Trung Hiến công, tể tướng nhà Nam… |
năm 2013). “Antibiotics and OC effectiveness”. JAAPA. 26 (1): 11. doi:10.1097/01720610-201301000-00002. PMID 23355994. ^ a b c Weaver K, Glasier A (tháng… |
of Occupational and Environmental Medicine. 56 (5 Suppl): S2–S4. doi:10.1097/JOM.0000000000000154. PMC 4131936. PMID 24806722. Lapenis, Andrei G. (1998)… |
ĐIỆN TỬ CỦA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quyết định 1097/QĐ-BVHTTDL năm 2014 tổ chức soạn thảo Đề án Quy hoạch tượng đài Quốc tổ Hùng… |
(11) Văn phòng Đại học Quốc gia Hà Nội Ban Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên Ban Đào tạo Ban Hợp tác và Phát triển Ban Kế hoạch - Tài chính Ban… |
Tự Đắc Huệ Huy (zh. 自得慧暉, ja. Jitoku Eki, 1097-1183) là một Thiền sư Trung Quốc đời Tống. Sư nối pháp Thiền sư Hoằng Trí Chính Giác, thuộc phái Hoằng Trí… |
Quan hệ tình dục (đổi hướng từ Sinh hoạt tình dục) of the clitoris”. The Journal of Urology. 174 (4 Pt 1): 1189–95. doi:10.1097/01.ju.0000173639.38898.cd. PMID 16145367. Tóm lược dễ hiểu – BBC News (ngày… |
Năm 1097 là một năm trong lịch Julius.… |
Opinion in Clinical Nutrition and Metabolic Care. 10 (1): 120–124. doi:10.1097/MCO.0b013e328011c46c. PMID 17143047. ^ “Urinary water-soluble vitamins and… |
Mao Trạch Đông (thể loại Sinh năm 1893) Cách mạng Văn hóa, 1972-1976]. Oxon và New York: Routledge. ISBN 978-0-7656-1097-3. Trần Kiêm (2010). Mao's China and the Cold War [Trung Quốc thời đại Mao… |
Chim (đề mục Phát sinh chủng loài) Fratercula arctica”. Journal of Morphology. 244 (2): 109–25. doi:10.1002/(SICI)1097-4687(200005)244:2<109::AID-JMOR2>3.0.CO;2-0.Quản lý CS1: sử dụng tham số… |
Antarctic Shelf”. Journal of Morphology. 237 (3): 213–236. doi:10.1002/(sici)1097-4687(199809)237:3<213::aid-jmor2>3.0.co;2-#. ^ British Antarctic Survey.… |
HIV/AIDS (thể loại Sinh học năm 1981) infection without immunologic progression”. AIDS. 8 (8): 1123–8. doi:10.1097/00002030-199408000-00014. PMID 7986410.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách… |
Virus (đổi hướng từ Virus (sinh học)) “Smallpox and the Native American”. Am. J. Med. Sci. 323 (4): 216–22. doi:10.1097/00000441-200204000-00009. PMID 12003378. Sessa R, Palagiano C, Scifoni MG… |
Loa kèn (đề mục Đặc điểm sinh trưởng phát dục) Cell Motility and the Cytoskeleton. 36 (4): 323–338. doi:10.1002/(SICI)1097-0169(1997)36:4<323::AID-CM3>3.0.CO;2-6. ISSN 0886-1544. PMID 9096955. Holm… |
Sinh con, cũng được gọi là sinh đẻ, vượt cạn, sinh nở, hoặc đẻ con, là đỉnh điểm của quá trình thai nghén và sinh sản với việc đẩy một hay nhiều trẻ sơ… |
giao khá mềm dẻo, nhà Lý đã giữ vững và mở rộng được lãnh thổ của mình. Năm 1097, ban hành Hội Điển quy định các phép tắc chính trị. Ngoài thời gian xảy ra… |
Current Opinion in Allergy and Clinical Immunology. 10 (4): 342–6. doi:10.1097/ACI.0b013e328339f325. PMID 20445444. ^ Roubik, DW; Smith, BH; Carlson, RG… |
associated with increased cortical thickness”. NeuroReport. 16: 1893–7. doi:10.1097/01.wnr.0000186598.66243.19. PMC 1361002. PMID 16272874.Quản lý CS1: nhiều… |
Caused by Electronic Cigarette Explosions”. Cornea. 35 (7): 1015–1018. doi:10.1097/ICO.0000000000000881. ISSN 0277-3740. PMC 4900417. PMID 27191672. ^ Breland… |