Kết quả tìm kiếm Rượu vang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rượu+vang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rượu vang (từ tiếng Pháp vin) là một loại thức uống có cồn được lên men từ nho. Sự cân bằng hóa học tự nhiên cho phép nho lên men không cần thêm các loại… |
Rượu vang đỏ hay còn gọi là vang đỏ hay rượu nho đỏ là một dạng phổ biến của rượu vang được làm từ những loại nho đậm màu. Vang đỏ thường có màu đậm pha… |
Thức uống có cồn (đổi hướng từ Rượu cồn) rượu từ 5000 năm trước Công nguyên. Rượu vang đã được uống từ thời Hy Lạp cổ điển trong các bữa ăn sáng và tiệc rượu ban đêm. Trong thế kỷ 1 TCN rượu… |
Giấm (đề mục Giấm rượu vang) biến ở vùng Địa Trung Hải, nơi sản xuất nhiều rượu vang. Giấm rượu vang được làm từ vang đỏ hoặc vang trắng, nó là loại giấm được sử dụng phổ biến nhất… |
Rượu vang trắng là loại rượu được lên men từ nho, nhưng không tiếp xúc với vỏ nho nên có màu vàng nhạt, vàng xanh hoặc vàng gold. Rượu vang trắng được… |
trong việc sản xuất rượu vang. Hầu hết rượu vang được sản xuất được tiêu thụ tại nội địa hoặc xuất khẩu sang Nga. Các loại rượu vang Abkhazia bao gồm: Anakopia… |
Rượu vang cam, còn được gọi là rượu vang trắng có tiếp xúc với vỏ nho, rượu vang trắng lên men với vỏ nho, hoặc rượu vang màu hổ phách,, là một loại rượu… |
) là một cơ sở kinh doanh bán lẻ phục vụ đồ uống có cồn, như bia, rượu vang, rượu mùi, cocktail cùng các loại đồ uống khác như nước khoáng và nước ngọt… |
Ethanol (đổi hướng từ Rượu etylic) các loại rượu như rượu vang pooctô (có nguồn gốc ở Bồ Đào Nha hay rượu vang sherry (có nguồn gốc ở Tây Ban Nha) trong các hoạt động nấu rượu truyền thống… |
Rượu vang vàng (tiếng Pháp: Vin jaune) là một loại rượu vang trắng đặc biệt và đặc trưng được sản xuất ở vùng Jura ở miền đông nước Pháp. Nó tương tự như… |
làm rượu bởi hợp chất Polyphenol như một chất chống oxy hóa tự nhiên để giữ cho rượu vang hạn chế những ảnh hưởng từ môi trường tới hương vị rượu. Đây… |
Nho (đề mục Rượu vang đỏ) rượu vang, thạch nho, nước quả, mật nho, dầu hạt nho. Trong tiếng Trung, nó được gọi là bồ đào (葡萄) và khi người ta nói đến rượu bồ đào tức là rượu sản… |
Rượu vang Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polskie wino) từ nghề trồng nho và nguồn gốc có một lịch sử bắt nguồn từ khi thành lập quốc gia vào thế kỷ thứ mười dưới… |
Ẩm thực Việt Nam (đề mục Rượu vang) nước mía; rượu dưa hấu cho men rượu vào trong quả dưa để tạo rượu v.v. Tập tin:Rượu-vang-đà-lạt-chateau-dalat-ladora-winery.jpg Các loại rượu vang (làm từ… |
rượu vang Bordeaux 1855 (tiếng Pháp: Classification officielle des vins de Bordeaux de 1855) là hệ thống phân loại chất lượng và giá thành rượu vang của… |
dụng phổ biến nhất là Saccharomyces cerevisiae, nó được dùng để sản xuất rượu vang, bánh mì và bia từ hàng nghìn năm trước. Các loài men có thể là các vi… |
trong rượu vang là một thành phần quan trọng trong cả quá trình sản xuất rượu vang và thành phẩm của rượu vang. Chúng có trong cả nho và rượu vang, có ảnh… |
Brandy (đổi hướng từ Rượu Brandy) Brandy là một loại rượu chưng cất được sản xuất bằng cách chưng cất rượu vang. Brandy thường chứa 35–60% độ cồn (70–120 chứng nhận Hoa Kỳ) và thường được… |
Hầm rượu vang là một căn phòng để cất trữ rượu vang, thường là trong chai hoặc thùng. Một số hầm rượu vang cũng cất trữ rượu vang trong bình thủy tinh… |
Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng. Nó là loài đặc hữu của Indonesia… |