Kết quả tìm kiếm Ruồi Giấm Thường Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ruồi+Giấm+Thường", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đặc biệt là về sinh học, nhất là loài ruồi giấm thường (Drosophila melanogaster) trong chi Drosophila. Ruồi giấm được sử dụng để thí nghiệm và minh họa… |
Ruồi giấm thường hay Ruồi trái cây thường (Drosophila melanogaster) là một loài ruồi, thuộc họ Drosophilidae. Bắt đầu từ Charles W. Woodworth, loài này… |
Chi ruồi giấm có tên khoa học là Drosophila (phát âm IPA: /drəˈsɒfɪlə/ hoặc: /drō-ˈsä-fə-lə/, đrô-zô-phi-la) là một chi ruồi thuộc họ Ruồi giấm… |
nghiên cứu động vật học cổ và cổ sinh học, những động vật không xương sống thường được nghiên cứu trong mối liên hệ hóa thạch được gọi là cổ sinh học động… |
là con tatu) đến từ tên gọi cũ của gen mã hóa protein β-catenin của Ruồi giấm thường, nơi đoạn lặp armadillo được khám phá lần đầu tiên. Ban đầu người ta… |
có thể dùng làm nền tảng cho các loài khác, và con người. Hiện nay, ruồi giấm thường (drosophila melanogaster), vi khuẩn E.coli, hoa Arabidopsis thaliana… |
Giao phối cận huyết hay cận huyết thống thường gọi là giao phối gần hay cận giao hay nội phối là quá trình giao phối giữa các sinh vật có quan hệ họ hàng… |
cứu các mô hình kiểm soát di truyền của giấc ngủ và sự tỉnh táo của ruồi giấm thường. Trong thời gian của mình tại Đại học Rockefeller, phòng thí nghiệm… |
hay hệ thống học sinh vật. Sau đây là ví dụ cách phân loại năm loài: ruồi giấm thường dùng trong các phòng thí nghiệm về gen (Drosophila melanogaster), người… |
vi của côn trùng. Thông qua nghiên cứu về thần kinh và hành vi của ruồi giấm thường Hall đã khám phá ra các cơ chế thiết yếu của đồng hồ sinh học và làm… |
Ta có sơ đồ lai ruồi giấm theo quy luật di truyền liên kết: Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật di truyền này là diễn ra bình thường quá trình tiếp hợp… |
cùng gia đình hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi. Loạn luân thường bao gồm các hoạt động tình dục giữa những người có quan hệ họ hàng gần (chung… |
Rhagoletis cerasi là một loài ruồi giấm tephritidae được biết đến với tên gọi chung là ruồi giấm anh đào hay ruồi giấm châu Âu. Loài này phổ biến ở hầu… |
mù màu thường xuất hiện ở nam giới (XY) nhiều gấp bội ở nữ giới (XX). Ở ruồi giấm (Drosophila melanogaster): mắt màu trắng thường chỉ thấy ở ruồi đực (XY)… |
sinh vật. Tác động của đột biến thường là có hại, nhưng đôi khi lại trở nên có ích. Những nghiên cứu trên ruồi giấm Drosophila melanogaster cho thấy… |
cerevisiae), mầm bệnh cơ hội Candida albicans, cá ngựa vằn (Danio rerio), ruồi giấm thường (Drosophila melanogaster), kiến (Harpegnathos saltator và Ooceraea… |
Drosophila busckii (thể loại Sơ khai Bộ Ruồi) busckii là một loài ruồi giấm bản địa của Bắc Mỹ. Phần lớn nó có mối quan hệ với khoai tây thối rữa. Trong phòng thí nghiệm nó thường được nuôi trên thực… |
Danh sách loài trong chi Drosophila (thể loại Sơ khai Bộ Ruồi) Drosophila là một chi ruồi thuộc họ Drosophilidae. Chi này được thống kê có hơn 1.500 loài được mô tả, nhưng ước tính có hơn vài nghìn loài. Alfred Sturtevant… |
nước ép (cam, táo, nho…), hoặc thức uống có cồn. Táo, dứa,vải thường được dùng làm giấm. Quả cũng được dùng làm quà tặng (Giỏ Quả) Nhiều loại rau quả… |
rất nhiều loài động vật không xương sống như: Drosophila (ruồi giấm), muỗi Chironomus và ruồi Rhynchosciara. Chúng cũng đã được phát hiện ở bọ đuôi bật… |