Kết quả tìm kiếm Rubiđi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Rubiđi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rubidi (hay Rubidium) là nguyên tố hóa học với kí hiệu Rb và số hiệu nguyên tử là 37. Rubidi là một kim loại kiềm rất mềm, có màu trắng xám, giống với… |
Rubidi-82 chloride (đổi hướng từ Rubiđi-82 clorua) Rubidi-82 chloride Danh pháp IUPAC Rubiđi-82 chloride Tên hệ thống (82Rb)Rubidium chloride Nhận dạng Số CAS 132486-03-4 PubChem 71357 KEGG D05773 Ảnh Jmol-3D… |
Rubidi hydroxide (đổi hướng từ Rubiđi hydroxit) Rubidi(I) hydroxide là một hợp chất hoá học với công thức là RbOH là loại hóa chất mạnh và kiềm được tạo thành bởi một ion rubidi và một ion hydroxide… |
Rubidi chloride (đổi hướng từ Rubiđi clorua) Rubidi chloride là một hợp chất với công thức hóa học RbCl. Muối halogen của kim loại kiềm bao gồm rubidi và chlor. Chất này có ứng dụng rộng rãi từ điện… |
cùng Robert Bunsen. Kirchhoff và Bunsen đã cùng nhau khám phá ra caesi và rubiđi vào năm 1861. Tại Heidelberg, ông đã mở Hội thảo toán-lý, theo gương Neumann… |
Rubidi-82 (82Rb) là đồng vị phóng xạ của rubidi. 82Rb được sử dụng rộng rãi trong việc truyền hình ảnh. Đồng vị này trải qua sự hấp thu nhanh chóng của… |
Rubidi hydride (đổi hướng từ Rubiđi hiđrua) Rubidi hydride là hydride của rubidi. Nó có công thức RbH và là một hydride của kim loại kiềm, được tổng hợp bằng cách cho rubidi phản ứng với khí hydro… |
Rubidi oxide (đổi hướng từ Rubiđi oxit) Rubidi Oxide là một hợp chất hóa học có thành phần chính gồm hai nguyên tố rubidi và oxy, cấu thành hợp chất hóa học có công thức quy định là Rb2O. Rubidi… |
Rubidi nitrat (đổi hướng từ Rubiđi nitrat) Rubidi nitrat là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm nguyên tố rubidi và nhóm nitrat, có công thức hóa học là RbNO3. Muối nitơ kim loại kiềm này có màu… |
caesi, theo chữ Latinh "màu xanh thẫm". Năm tiếp sau đó, ông khám phá ra Rubiđi bằng quy trình tương tự. Năm 1860, Bunsen được chọn là thành viên nước ngoài… |
Với ion chloride, các hợp chất ion có chứa GeCl3− đã được nhắc đến. Với rubiđi và các hợp chất caesi chloride, ví dụ như RbGeCl3 được sản xuất; chúng có… |
Tính đến nay, người ta đã phát hiện và tổng hợp được 118 nguyên tố hóa học, trong số đó 98 nguyên tố đầu được tìm thấy trong tự nhiên. Có 83 nguyên tố… |
như là một phương tiện phân tích hóa học, giúp hai ông tìm ra caesi và rubiđi. Các nhà khoa học khác cũng sử dụng kỹ thuật tương tự để tìm ra indi, tali… |
fluoride Kali bromide Kali iodide Cation khác Lithi chloride Natri chloride Rubiđi chloride Caesi chloride Franci chloride Hợp chất liên quan Kali clorat Kali… |
phức dạng phèn cũng được tạo thành từ các muối sunfat, như của caesi và rubiđi: Ti2(SO4)3+Cs2SO4+12H2O →0oC 2CsTi(SO4)2⋅12H2O↓{\displaystyle {\mathsf… |
Kali clorat Kali pemanganat Cation khác Lithi hydroxide Natri hydroxide Rubiđi hydroxide Caesi hydroxide Hợp chất liên quan Kali oxit Trừ khi có ghi chú… |
Cornell và Carl Wieman tạo nên một dạng ngưng tụ Bose-Einstein từ nguyên tử Rubiđi vào năm 1995, điều này khơi dậy hi vọng tạo nên một dạng ngưng tụ tương… |
fluoride Kali chloride Kali bromide Cation khác Lithi iodide Natri iodide Rubiđi iodide Caesi iodide Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các… |
fluoride Natri chloride Natri bromide Cation khác Lithi iodide Kali iodide Rubiđi iodide Caesi iodide Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các… |
NaF + XeF 6 → Na 2XeF 8 2 KF + XeF 6 → K 2XeF 8 Tác dụng với muối Xêzi và Rubiđi: CsF + XeF 6 → CsXeF 7 RbF + XeF 6 → RbXeF 7 Sau đó nhiệt phân ở nhiệt độ… |