Kết quả tìm kiếm Roald Hoffmann Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Roald+Hoffmann", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Roald Hoffmann (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1937) là nhà hóa học lý thuyết người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1981. Hiện nay ông giảng dạy ở Đại học… |
chất khác nhau như cholesterol, vitamin B12. Ông là đồng tác giả với Roald Hoffmann của tác phẩm Sự bảo toàn tính đối xứng của orbitan. Ngoài ra, cả hai… |
nlcampaigns.org. ^ The rescue of Roald Hoffmann Lưu trữ tháng 10 13, 2016 tại Wayback Machine at Yad Vashem website ^ Roald Hoffmann, interviewed by David J.… |
Survey, Gas hydrate: What is it?, accessed ngày 27 tháng 2 năm 2010. ^ Roald Hoffmann (2006). “Old Gas, New Gas”. American Scientist. 94 (1): 16–18. ^ Gas… |
hydrocarbon thơm". Dù bị chỉ trích thời bấy giờ, nhưng sau đó cùng với Roald Hoffmann, ông đã được trao tặng giải Nobel Hóa học với công trình nghiên cứu… |
hướng dẫn luận án tiến sĩ Linus Pauling Các nghiên cứu sinh nổi tiếng Roald Hoffmann Russell M. Pitzer Thomas A. Steitz Donald Voet Don C. Wiley Irene Pepperberg… |
Gilbert Stork (1982) Henry Taube (1983) Richard B. Bernstein (1985) Roald Hoffmann (1986) Herbert C. Brown (1987) Harden M. McConnell (1988) Ronald Breslow… |
Charles Hatchett - Anh (1765-1847) George de Hevesy - Hungary (1885-1966) Roald Hoffmann - Ba Lan, Hoa Kỳ (1937-) Jaroslav Heyrovský - Tiệp Khắc (1890-1967)… |
Beardmore), và đặt chân lên cao nguyên Nam Cực. Nhà thám hiểm người Na Uy Roald Amundsen cùng đoàn thám hiểm của mình với con tàu Fram đã lần đầu tiên đến… |
John D. Roberts 1988 Frank H. Westheimer 1989 George C. Pimentel 1990 Roald Hoffmann 1991 Harry B. Gray 1992 Carl Djerassi 1993 Robert W. Parry 1994 Howard… |
Wilson Irving Langmuir Jaroslav Heyrovský William Giauque Manfred Eigen Roald Hoffmann Dudley R. Herschbach Yuan T. Lee John Charles Polanyi Richard Bernstein… |
Franjo Šeper, Hồng y Giáo chủ (sinh 1905) Hóa học - Kenichi Fukui, Roald Hoffmann Văn học - Elias Canetti Hòa bình - Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị… |
hóa học lý thuyết trong thúc đẩy quá trình của các phản ứng hóa học. Roald Hoffmann Mỹ 1982 Aaron Klug Nam Phi Anh Nghiên cứu về cấu trúc gene. 1983 Henry… |
liên quan đến việc xác định trình tự cơ sở trong axit nucleic" 1981 Roald Hoffmann Hoa Kỳ "cho lý thuyết của họ, phát triển độc lập, liên quan đến quá… |
Arthur Kornberg, Severo Ochoa 1982 F. Albert Cotton, Gilbert Stork 1983 Roald Hoffmann, George C. Pimentel, Richard N. Zare 1986 Harry Gray, Yuan Tseh Lee… |
hưởng từ (MRI). Năm 1965 Robert Burns Woodward and Roald Hoffmann đề xuất các quy tắc Woodward-Hoffmann, sử dụng sự đối xứng của các quỹ đạo phân tử để giải… |
units: Schutzmannschaft as well as Ukrainische Hilfspolizei Mina Rosner Roald Hoffmann Shevah Weiss Simon Wiesenthal Adam Daniel Rotfeld Mordechai Rokeach… |
(Ba2)4+(Mg4)8+Sn4−(Sn2)6−Sn2− (with square (Sn2−)n sheets), see Papoian, Garegin A.; Hoffmann, Roald (2000). “Hypervalent Bonding in One, Two, and Three Dimensions: Extending… |
Tenorhorn; cho tới 1999) Roald Raschner (Klavier, Keyboards, Gitarre, ca; tới năm 2004) Heinz-Josef Braun, Rainer Kürvers và Roald Raschner đã rời khỏi ban… |
Schawlow; Siegbahn, KaiKai Siegbahn Fukui, KenichiKenichi Fukui; Hoffmann, RoaldRoald Hoffmann Sperry, Roger WolcottRoger Wolcott Sperry; Hubel, David H.David… |