Kết quả tìm kiếm Randy Schekman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Randy+Schekman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Randy Wayne Schekman (sinh 30 tháng 12 năm 1948) là một nhà sinh học tế bào làm việc tại Đại học California, Berkeley và từng là trưởng ban biên tập của… |
Đức. Ông là người đồng nhận Giải Nobel Y học (với James Rothman và Randy Schekman) năm 2013. Thomas Südhof sinh ngày 22 tháng 12 năm 1955, lớn lên tại… |
trao giải Nobel là Patrick Modiano với Nobel văn học; James Rothman và Randy Schekman với Nobel Y học; Arieh Warshel, Michael Levitt và Martin Karplus giải… |
nước), hình thành từ những phân tử lưỡng phần. Năm 2013, James Rothman, Randy Schekman và Thomas Südhof đồng nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa cho những… |
Berkeley vào năm 1984, dưới sự hướng dẫn chung của Jeremy Thorner và Randy Schekman, nơi ông xác định Kex2 là thành viên sáng lập của chuyển đổi proprotein… |
Anh (m. 2012) 1946 – Berti Vogts, cầu thủ bóng đá người Đức 1948 – Randy Schekman, nhà sinh học người Mỹ, đoạt giải Nobel 1950 – Bjarne Stroustrup, nhà… |
ông đã được trao tặng giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 2013 cùng với Randy Schekman và Thomas C. Südhof cho đề tài "khám phá ra nguyên tắc phân tử chi phối… |
Richard Macintosh và Jim Spudich 2010 Stuart Kornfeld, James Rothman, Randy Schekman và Jared Winters 2009 Peter Walter 2008 Martin Chalfie & Roger Y. Tsien… |
A. Spudich 1995 Robert Roeder, Robert Tjian 1994 James E. Rothman, Randy Schekman 1993 Paul Nurse (Giải Nobel Y học 2001), Leland H. Hartwell (Giải Nobel… |
2010 Ari Helenius 2011 Peter Walter 2012 Alexander Varshavsky 2013 Randy Schekman (giải Nobel 2013) 2014 Rudolf Jaenisch ^ a b c d Wissenschaftliche Auszeichnungen/… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
Đức. Ông là người đồng nhận Giải Nobel Y học (với James Rothman và Randy Schekman) năm 2013 Thương hiệu sữa Sáu quả Óc chó Công ty thiết bị Thực tế ảo… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
tái lập trình để trở thành tế bào gốc vạn năng" 2013 James E. Rothman Randy Schekman Thomas C. Südhof "được trao giải thưởng vì khám phá về sự vận chuyển… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |
đời trước đó) (2011) John Gurdon / Yamanaka (2012) James Rothman / Randy Schekman / Thomas Südhof (2013) John O'Keefe / May-Britt Moser / Edvard Moser… |