Kết quả tìm kiếm Raj thuộc Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Raj+thuộc+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thuộc Anh (tiếng Anh: British Indian, raj trong tiếng Devanagari: राज, tiếng Urdu: راج, tiếng Anh: |ɑː|dʒ) là tên gọi đặt cho giai đoạn cai trị thuộc… |
Hệ thống đẳng cấp ở Ấn Độ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Độ thời trung cổ, sơ khai và cận đại, đặc biệt là Đế quốc Mughal và Raj thuộc Anh. Ngày nay nó là cơ sở của các chương trình hành động khẳng định ở Ấn… |
Độ thuộc Anh đến việc thành lập một thuộc địa độc lập, và cuối cùng là độc lập. Khu vực dưới sự kiểm soát của Anh được gọi là Miến Điện thuộc Anh (tiếng… |
chịu trách nhiệm quản lý Đế quốc Ấn Độ thuộc Anh (thường được biết đến đơn giản là Raj thuộc Anh hay Ấn Độ thuộc Anh), Aden và Miến Điện. Bộ này được lập… |
Abid Ali Abid (thể loại Người Ấn Độ thuộc Anh) được sinh ra vào ngày 17 tháng chín năm 1906 tại Dera Ismail Khan, Raj thuộc Anh và mất tại Lahore, Pakistan vào ngày 10 tháng một năm 1971. Ông viết… |
Mátxcơva), là một nhà cách mạng Ấn Độ nổi tiếng, đã làm việc để lật đổ Raj thuộc Anh ở Ấn Độ bằng cách sử dụng vũ lực làm công cụ. Ông đã tạo ra liên minh… |
quản trị thuộc địa người Anh. Ông là Toàn quyền của Ấn Độ trong giai đoạn diễn ra Khởi nghĩa Ấn Độ 1857 và là Phó vương đầu tiên của Raj thuộc Anh sau khi… |
là từ tiếng Anh chỉ quảng cáo và thương mại mà người Anh sử dụng khi tương tác với người Ấn Độ (thương nhân) trong thời kỳ Raj thuộc Anh. The Boxwallah… |
Nhà nước Cutch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vào năm 1901. Trong thời kỳ Raj thuộc Anh, nhà nước là một phần của Cơ quan Cutch và sau đó là Cơ quan các Bang Tây Ấn thuộc quyền của Thống đốc Bombay… |
Ngày Cộng hòa (Ấn Độ) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Đại Ấn Độ chống lại tình trạng Dominion của Raj thuộc Anh. Ấn Độ giành được độc lập từ chính quyền British Raj vào ngày 15 tháng 8 năm 1947 sau phong trào… |
truyền cách mạng xã hội chủ nghĩa ở châu Á với một mục tiêu là lật đổ Raj thuộc Anh. Những hậu quả khác bao gồm việc thành lập Ủy ban Rowlatt để điều tra… |
Đế quốc Anh hay Đại Anh Đế quốc (tiếng Anh: British Empire) bao gồm các vùng tự trị, thuộc địa được bảo hộ, ủy thác và những lãnh thổ khác do Khối liên… |
được đặt bằng 100 pound (82,28 lbs. av). Tiêu chuẩn này lan rộng khắp Raj thuộc Anh. Sau khi Ấn Độ và Pakistan độc lập, định nghĩa đã hình thành cơ sở cho… |
Tổng thống không được chỉ định làm phó vương, như thường lệ dưới thời Raj thuộc Anh. Chức vụ Phó vương đã bị bãi bỏ trên nền độc lập Ấn Độ. Hai văn phòng… |
Danh sách quân chủ tại vị lâu nhất (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Khang Hi tại vị de jure lâu hơn. ^ Vương quốc Anh và Ireland được gia nhập thành Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland vào năm 1801. ^ Tuyển hầu quốc Hannover… |
địa Raj & Ceylon thuộc Anh), tức là các nước hiện đại như Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh và Sri Lanka. Nhập cư một số lượng nhỏ người Nam Á đến Anh bắt đầu… |
Rudyard Kipling (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) thuyết gia, nhà văn viết truyện ngắn, nhà thơ và nhà báo người Anh. Ông sinh ra tại Raj thuộc Anh, nơi là cảm hứng cho rất nhiều tác phẩm của ông sau này Những… |
Darjeeling (thể loại Thành phố thuộc bang West Bengal) của thành phố bắt đầu từ đầu thế kỷ XIX khi chính quyền thực dân của Raj thuộc Anh dựng khu an dưỡng và quân đồn trong vùng. Sau, đồn điền chè mọc lên… |
của Anh từ ngày 11 tháng 12 năm 1936 cho đến khi ông qua đời vào năm 1952. Ông đồng thời là Hoàng đế Ấn Độ cuối cùng cho đến tháng 8 năm 1947, khi Raj thuộc… |
tại có 58 lãnh thổ phụ thuộc trong danh sách. Dưới đây, các lãnh thổ của Úc, Anh và New Zealand là thuộc Khối thịnh vượng chung Anh - mỗi quốc gia chủ quản… |