Kết quả tìm kiếm Quỹ tích Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quỹ+tích", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quỹ tích là một tập hợp các điểm trong không gian, thỏa mãn một tính chất, thuộc tính nào đó. Các loại quỹ tích cơ bản (trong mặt phẳng): Tập hợp các… |
Elip (đề mục Định nghĩa quỹ tích) tiêu điểm và một đường thẳng nằm ngoại elip gọi là đường chuẩn: elip là quỹ tích các điểm có tỉ số khoảng cách tới tiêu điểm và đường chuẩn là hằng số.… |
Hyperbol (thể loại Hình học giải tích) phẳng cắt cả hai nửa của hình nón. Đường hyperbol còn được nghĩa định là quỹ tích của những điểm trong mặt phẳng có giá trị tuyết đối của hiệu khoảng cách… |
Đường trung trực (thể loại Quỹ tích) cao tương ứng của đỉnh đối diện với cạnh này. Trong không gian 3 chiều, quỹ tích này mở rộng thành mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. Bằng compa: Quay… |
Cung (hình học) (đề mục Diện tích hình quạt tròn) ghi chú gì khác thì cung trong bài viết này được hiểu là cung tròn, tức quỹ tích các điểm thuộc đường tròn nằm giữa hai điểm. Độ dài cung tròn của đường… |
Đường sức từ (thể loại Giải tích vectơ) Đường sức từ trường là một quỹ tích được định nghĩa bởi một trường vector và một điểm bắt đầu bên trong miền từ. Đường sức từ được vẽ trong từ trường sao… |
Trục đẳng phương (thể loại Hình học giải tích) Trục đẳng phương của hai đường tròn là quỹ tích những điểm sao cho tiếp tuyến từ điểm đó đến hai đường tròn có độ dài bằng nhau. Trục đẳng phương là một… |
Đường phân giác (thể loại Quỹ tích) Đường phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc có độ lớn bằng nhau. Bất kỳ góc nào cũng chỉ có duy nhất một đường phân giác. Mọi điểm trên một đường… |
thẳng là một phần của đường thẳng mà bị giới hạn bởi hai đầu mút, và chứa quỹ tích của tất cả những điểm nằm giữa hai đầu mút. Các ví dụ về đoạn thẳng là:… |
của nhà toán học Hy Lạp thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên Archimedes. Đó là quỹ tích của các điểm tương ứng với các vị trí theo thời gian của một điểm di chuyển… |
Mặt cầu (thể loại Quỹ tích) Trong không gian metric ba chiều, mặt cầu là quỹ tích những điểm cách đều một điểm O cố định cho trước một khoảng không đổi R. Điểm O gọi là tâm và khoảng… |
trình quỹ đạo của một chất điểm chuyển động là phương trình mô tả những điểm mà chất điểm đi qua, còn gọi là quỹ đạo hay quỹ tích. Phương trình quỹ đạo… |
đường bình độ hay đường đẳng cao là đường thể hiện trên bản đồ địa hình quỹ tích của các điểm trên mặt đất tự nhiên tùy theo tỷ lệ của bản đồ so với địa… |
Trong toán học (cụ thể là hình học), một hình bán nguyệt là quỹ tích một chiều của các điểm tạo thành một nửa đường tròn. Cung tròn của một hình bán nguyệt… |
Một quỹ đạo hoặc đường bay là đường di chuyển của một vật thể có khối lượng chuyển động trong không gian như một hàm của thời gian. Trong cơ học cổ điển… |
ứng suất cắt tác động lên hệ tọa độ quay. Nói cách khác, vòng tròn là quỹ tích các điểm đại diện cho trạng thái ứng suất trên từng mặt phẳng theo mọi… |
Mặt bậc hai (thể loại Quỹ tích) bậc hai hay mặt cong bậc hai là mặt trong không gian affine ba chiều, quỹ tích những điểm thỏa mãn phương trình bậc hai dạng a 11 . x 2 + a 22 . y 2 +… |
Đường conic (thể loại Hình học giải tích) cô-níc. Đường cô-nic có thể được định nghĩa theo hai cách: Đường cô-nic là quỹ tích của các điểm mà tỉ lệ khoảng cách từ nó tới điểm cố định F chia cho khoảng… |
r=d1d2{\displaystyle r={\frac {d_{1}}{d_{2}}}} là một số dương khác 1 thì quỹ tích của các điểm P sao cho tỉ số các độ dài APBP=d1d2=r{\displaystyle {\frac… |
giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. Nó là quỹ tích của các điểm cách đều hai cạnh của góc. Bất kỳ điểm nào nằm trên tia phân… |