Kết quả tìm kiếm Quân đội Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quân+đội+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quân đội Hoa Kỳ hay (các) Lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ. Các… |
Quân hàm quân đội Hoa Kỳ là hệ thống cấp bậc đang được sử dụng cho sĩ quan, hạ sĩ quan và binh sĩ của quân chủng Lục quân, Hải quân, Không quân, Thủy… |
Hải quân Hoa Kỳ (USN) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong tám lực lượng vũ trang chuyên nghiệp của Hoa Kỳ. Tính đến năm 2018… |
một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong số các lực lượng đồng phục Hoa Kỳ. Từng trực thuộc Lục quân Hoa Kỳ, Không lực Hoa Kỳ được thành lập với… |
Tội ác của quân đội Hoa Kỳ là những hành vi đã vi phạm những quy tắc cơ bản trong chiến tranh cũng như vi phạm về nhân quyền mà đã bị phát hiện hoặc bị… |
nhân công hợp đồng. Quân đội Hoa Kỳ là một trong các quân đội lớn nhất tính theo quân số. Không quân Hoa Kỳ cũng là lực lượng không quân lớn nhất trên thế… |
các nước lớn như Quân đội Liên Xô (cũ), Quân đội Nga, Quân đội Hoa Kỳ, Quân đội Trung Quốc, Quân đội Anh, Quân đội Pháp... Quân đội nhân dân Việt Nam… |
Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên bộ. Đây là một trong những quân chủng lâu đời và lớn… |
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ (United States Marine Corps) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm phòng vệ vũ trang và tiến công đổ bộ từ phía… |
phủ của Hoa Kỳ. Tổng thống lãnh đạo chính quyền liên bang Hoa Kỳ và thống lĩnh Quân đội Hoa Kỳ. Từ khi George Washington nhậm chức tổng thống đầu tiên vào… |
thông lệ quân đội Hoa Kỳ, cờ nên được gấp lại thành một hình tam giác vuông cân khi không sử dụng. Cách gấp cờ như hình bên: Quốc kỳ Malaysia Quốc kỳ Liberia… |
Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản (USFJ) (Nhật: 在日米軍 (Tại Nhật Mễ quân), Hepburn: Zainichi Beigun?) là một bộ chỉ huy thống nhất trực thuộc Bộ Tư lệnh Ấn Độ… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
vị quân đội là một tập thể đơn vị binh lính cùng quân chủng trong hệ thống tổ chức quân đội. Tùy theo số lính, đơn vị có thể rất nhỏ như tiểu đội (9-10… |
gian tồn tại của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, trước đó với danh xưng Quân đội Việt Nam Cộng hòa (1955-1965) và là hậu thân của Quân đội Quốc gia Việt Nam… |
Trong Chiến tranh Việt Nam, quân đội Hoa Kỳ và các lực lượng đồng minh đã gây ra hàng loạt tội ác như giết người, hãm hiếp, đánh đập tù nhân, ném bom… |
quân đội là "vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân". Ngày truyền thống là ngày 22 tháng 12 hàng năm. Quân kỳ là… |
năm giữa Quân đội Nhân dân Việt Nam, Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam với các lực lượng quân đội của Việt Nam Cộng Hòa, Hoa Kỳ, Hàn Quốc… |
là một cơ sở quân sự của Quân đội Hoa Kỳ ở Bắc Carolina, và là một trong những cơ sở quân sự lớn nhất trên thế giới, với khoảng 57.000 quân nhân. Diện tích… |
Đồi Charlie (đề mục Vị trí trong quân sự) nhiều trận giao chiến khốc liệt giữa Quân lực Việt Nam Cộng hòa và Quân đội Hoa Kỳ với Quân đội Nhân dân Việt Nam và Quân giải phóng miền Nam Việt Nam như… |