Kết quả tìm kiếm Quyền hành pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quyền+hành+pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hành pháp là một trong ba nhánh trong cơ cấu quyền lực nhà nước, cùng với lập pháp và tư pháp. Quyền hành pháp là quyền khởi xướng hoạch định chính sách… |
được nhắc đến nhiều là tam quyền phân lập (trias politica), trong đó 3 quyền của nhà nước là lập pháp, hành pháp, và tư pháp được phân chia cho 3 cơ quan… |
Hành pháp trong Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một bộ phận của quyền lực nhà nước, trong đó các cơ quan nhà nước thực hiện quyền hành… |
Chính phủ (đổi hướng từ Chính quyền) Chính phủ (tiếng Anh: government) là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia. Ngoài… |
Cộng hòa đại nghị (đề mục Quyền lực) được có quyền hành pháp để điều hành công việc hàng ngày của chính phủ (ví dụ Phần Lan hay Ireland) nhưng thông thường họ không dùng những quyền này. Do… |
Chính trị Nga (đề mục Phân quyền) bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga là nguyên thủ quốc gia, và trong một hệ thống đa đảng với quyền hành pháp do chính phủ thực thi, đứng… |
Hành chính công là hoạt động thực thi quyền hành pháp của Nhà nước, là sự tác động có tổ chức và là sự điều chỉnh bằng quyền lực pháp luật của Nhà nước… |
Tổng thống Hoa Kỳ (đề mục Quyền hạn hành pháp) thi hành luật liên bang và bổ nhiệm các quan chức hành chính, ngoại giao, quản lý nhà nước và tư pháp của chính quyền liên bang. Tổng thống có quyền bổ… |
Quyền lập pháp là quyền lực do nhân dân ủy thác trực tiếp cho quốc hội nhằm ban hành các văn bản có hiệu lực cao nhất của quốc gia (Hiến pháp và pháp… |
Tổng thống Nga (đề mục Quyền và nghĩa vụ) (tiếng Nga: Президент России) là nguyên thủ quốc gia của Liên bang Nga. Quyền hành pháp được phân chia giữa Tổng thống và Thủ tướng, là người đứng đầu chính… |
Tổng đốc (thể loại Chính quyền địa phương) Tổng đốc hay Toàn quyền (Tiếng Trung: 總督; tiếng Anh: Governor-general; tiếng Pháp: Gouverneur général; tiếng Tây Ban Nha: Gobernador general; tiếng Bồ Đào… |
với sự ủy thác một phần quyền lực cho xứ Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland. Quyền hành pháp thuộc về chính phủ. Quyền lập pháp được trao cho cả chính phủ… |
Chính phủ Việt Nam (đổi hướng từ Chính quyền Việt Nam) phủ) là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, cơ quan chấp hành của Quốc hội. Chính… |
Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh (thể loại Nhánh hành pháp của chính phủ) trong Hạ viện. Trong Hiến pháp Anh, quyền hành pháp là của Quốc vương, mặc dù quyền lực hành pháp duy nhất được điều hành bởi hoặc theo lời tư vấn của… |
nguy cơ lạm quyền. Nội dung kiểm soát quyền lực nhà nước là tổ chức và thực hiện quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. Đối tượng kiểm soát quyền lực nhà nước… |
Nguyễn gồm các Bộ trưởng. Tuy nhiên, một Chính phủ đúng nghĩa có quyền thực thi hành pháp lại chỉ xuất hiện vào tháng 9 năm 1945 dưới chế độ Việt Nam Dân… |
Pháp quyền hay Pháp trị (tiếng Anh: rule of law nghĩa đen: sự thống trị của pháp luật) là một triết lý chính trị mà theo đó, mọi công dân và thể chế trong… |
Ủy ban châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) các mối quan hệ mới giữa cơ quan hành pháp và Hội đồng châu Âu. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn… |
chính trị phân chia quyền lực, bên cạnh hành pháp, lập pháp và tư pháp, còn có quyền lực thứ tư. Giới truyền thông, mặc dù không có quyền lực riêng của họ… |
hành các chính sách đối ngoại của nhà nước cùng với Chính phủ. Theo học thuyết tam quyền phân lập, quyền lập pháp do Quốc hội thực hiện, quyền hành pháp… |