Kết quả tìm kiếm Praha Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Praha” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Praha (tiếng Séc: Praha, tiếng Đức: Prag, tiếng Anh: Prague) là thành phố lớn nhất và đồng thời là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 đến 1993 và của Cộng… |
Lan, Đức, Áo và Slovakia. Thủ đô và thành phố lớn nhất của quốc gia là Praha với hơn 1,3 triệu dân cư ngụ tại đây. Cộng hòa Séc là quốc gia đa đảng theo… |
is. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017. ^ Kurzy.cz. “WGCZ Holding, a.s., Praha IČO 03291715 – Obchodní rejstřík firem”. kurzy.cz (bằng tiếng Séc). Truy… |
thông của bà là 12/12. Bà du học ở Cộng hòa Séc, tốt nghiệp Đại học Kinh tế Praha - Cộng hòa Séc với chuyên ngành Thông tin kinh tế nội thương. Bà có bằng… |
bất đắc dĩ (2017), cũng như trong các bộ phim truyền hình như Người tình Praha (2005), Thiên mệnh hoàng đế (2012), Hur Jun The Original Story (2013) và… |
Pavel Nedvěd (thể loại Cầu thủ bóng đá Dukla Praha) gia Séc. Trước khi gia nhập Juventus, Nedvěd chơi cho Dukla Praha (1991–92), Sparta Praha (1992–96), và Lazio (1996–2001). Anh đã có được một scudetto… |
Sparta ČKD Praha 1953 – TJ Spartak Praha Sokolovo 1965 – TJ Sparta ČKD Praha 1990 – TJ Sparta Praha 1991 – AC Sparta Praha 1993 - AC Sparta Praha fotbal,… |
Mùa xuân Praha (tiếng Séc: Pražské jaro, tiếng Slovak: Pražská jar) là một giai đoạn phi Xô Viết (tự do hóa) nền chính trị tại Tiệp Khắc trong thời kỳ… |
Vân Chi, sinh năm 1966, quê Nam Đàn (Nghệ An), tốt nghiệp Đại học Kinh tế Praha – Cộng hòa Czech, chuyên ngành Kinh tế ngoại thương, hiện là ủy viên thường… |
được gọi là Rabbi Löw (cvk. Loew, Loewe, Löwe hay Levai), Maharal thành Praha (tiếng Hebrew: מהר״ל מפראג ), hay đơn giản là Maharal (từ viết tắt tiếng… |
Quy Nhơn Bình Định. Mạc Hồng Quân trưởng thành từ lò đào tạo trẻ Sparta Praha nổi tiếng của Cộng hòa Séc. Ở cấp độ quốc tế, anh đang có 14 lần ra sân… |
sự vào các quốc gia khác theo nhiều mức độ khác nhau (ví dụ như Mùa xuân Praha, Chiến tranh Việt Nam, Cách mạng Hungary, Nội chiến Angola...). Việc thành… |
Chúa Giê-su Hài đồng của Praha hay Chúa Giê-su nhí của Praha, Chúa Hài đồng của Praha (tiếng Séc: Pražské Jezulátko; tiếng Catalunya: Nen Jesús de Praga:… |
Patrik Schick (thể loại Nhân vật thể thao từ Praha) chung kết Euro. Schick sinh ra tại Praha, thủ đô Cộng hòa Séc và anh gia nhập học viện đào tạo trẻ của Sparta Praha từ năm 11 tuổi. Ngày 3 tháng 5 năm… |
Đại học Karl tại Praha (hoặc chỉ đơn giản gọi là Đại học Karl; tiếng Séc: Univerzita Karlova v Praze; tiếng Latinh: Universitas Carolina Pragensis; tiếng… |
bị bắt cóc từ công viên Tiergarten ở Berlin chở sang thủ đô Cộng hòa Séc Praha. Sau đó ông Thanh được đưa lên một chuyên cơ chở bệnh nhân đưa về Việt Nam… |
Séc: Obchodní centrum Sapa, Chữ Nôm: 中心商賣沙垻) nằm cách trung tâm Phố cổ Praha khoảng 15 cây số, ở phường Libuš, nơi có khoảng 3500 người Việt sinh sống… |
Loko Vltavín trước khi gia nhập Sparta Praha vào năm 2012. Năm 2013, Filip được đôn lên đội một của Sparta Praha với vai trò thủ môn dự bị. Không có cơ… |
Lâu đài Praha là một lâu đài (pháo đài trên thực tế) tại Phố Hradčany của Praha, cung vua truyền thống của các vị vua của Bohemia, hoàng đế La Mã Thần… |
Metro Praha (tiếng Séc: Pražské metro) là mạng lưới lưu thông nhanh của Praha, Cộng hòa Séc. Được xây vào năm 1974, Metro Praha ngày nay bao gồm ba tuyến… |