Kết quả tìm kiếm Pop art Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pop+art", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Pop art (viết tắt của chữ popular art tức nghệ thuật đại chúng) là trào lưu mỹ thuật xuất phát từ nghệ thuật đại chúng của thời đại công nghiệp. Nó ra… |
của trường phái Pop Art chấp nhận tất cả các cách có thể. Bức họa "Marilyn Monroe" là một trong những tác phẩm tiêu biểu cho Pop Art, tác phẩm này thể… |
2006, QĐXB 103A/QĐ ^ “A Guide to the Feminist Art Movement's History & Contemporary Impact”. Rise Art. Howard Daniel (1971). Encyclopedia of Themes and… |
K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |
Lịch sử hội họa (đề mục Pop Art) nhau, đặc biệt là Pop art. Jasper Johns 1954–55 pre-Pop Art Jasper Johns 1954–55 pre-Pop Art Andy Warhol, Marilyn Diptych 1962, Pop Art Andy Warhol, Marilyn… |
Portrait of an Artist (Pool with Two Figures) (thể loại Pop art) Chân dung của một nghệ sĩ (Hồ bơi với hai nhân vật)) là một bức tranh pop-art lớn của nghệ sĩ người Anh David Hockney. Đo 213,5 cm (84 inch) bằng acrylic… |
câu từ. Bà làm nhiều bài thơ cụ thể, với phong cách tổng hòa giữa pop art và body art. Thơ của Lenora de Barros được biết đến với đặc trưng về âm thanh… |
Vungoc&Son (thể loại Pop art) Việt do những thiết kế của họ ghi dấu với loạt trang phục theo phong cách pop art mang màu sắc, họa tiết rực rỡ, có sự giao thoa giữa văn hóa phương Đông… |
một nghệ sĩ Hoa Kỳ và là một trong những nhân vật chính trong phong trào pop-art. Năm 2001, ông được bổ nhiệm vào Đại lộ Danh vọng Nghệ sĩ Florida. Rosenquist… |
Rock nghệ thuật (thể loại Pop art) CITEREFCampbell2012 (trợ giúp) ^ a b c "Art Rock". Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011. ^ “Pop/Rock » Art-Rock/Experimental » Prog-Rock”… |
cảnh tiên phong New York trong suốt những năm 1960, đặc biệt là trong pop-art phong trào. Nắm bắt sự trỗi dậy của hippie phản văn hóa cuối những năm… |
sản xuất phát hành lyric video cho ca khúc với hình ảnh mang phong cách pop art của nữ ca sĩ và một số diễn viên tham gia bộ phim. Ngày 1 tháng 11 năm… |
mới — ví dụ Roger Fry với phong trào hậu ấn tượng, Lawrence Alloway với Pop Art. ^ “Turner Whistler Monet - Tate”. tate.org.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 12… |
khoảng 1,2 triệu đô la mỗi tuần. Trong mỹ thuật, và bắt đầu từ thời kỳ Pop Art và liên tục kể từ những năm 1960, nhân vật Người Nhện đã được nhiều nghệ… |
chủ nghĩa vị lai, hình thức chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng, Pop-Art, Minimalism, Land art, và nghệ thuật sắp đặt. Trong những ngày đầu của thế kỷ 20,… |
Synth-pop (viết tắt của synthesizer pop; còn được gọi là techno-pop ) là một thể loại nhạc new wave nổi bật vào cuối những năm 1970 và đặc trưng bởi việc… |
Danh sách thể loại âm nhạc (đề mục Pop) Psychedelic pop Nhạc pop tiếng Nga Soft rock Sophisti-pop Space age pop Sunshine pop Surf pop Swamp pop Synthpop Teen pop Nhạc pop Thái Lan Nhạc pop Thổ Nhĩ… |
hình, bức tranh táo bạo khám phá mối quan tâm đương đại và tài liệu văn hóa pop phổ biến. Năm 2012, họ đã bỏ học tại 2 trường Đại học và từ bỏ công việc… |
hình ảnh như Elvis Presley, đã biến bà trở thành một phần của sân khấu pop art của Buenos Aires. Bà là một trong 6 artistas en Lirolay. Sexteto ('Sáu… |
1987) là một họa sĩ người Mỹ gốc Rusyn nổi tiếng về nghệ thuật đại chúng (Pop Art). Ông thường sơn tranh hậu hiện đại và thương mại và viết phim tiền phong… |