Kết quả tìm kiếm Phật Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Phật” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trong Phật giáo Bắc tông thì còn chia ra Phật mẫu(phật bà), Phật vương, Phật tổ(Phật chủ), Phật tử. Ngoài ra còn có những tầng tu hành thấp hơn Phật như:… |
Phật giáo (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: buddha dharm, Tiếng Anh: Buddhism) hay đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống… |
Thích-ca Mâu-ni (đổi hướng từ Phật Thích-ca) Phật Tỳ Lô Giá Na Phật Phật Tỳ Bà Thi Phật Thi Khí Phật Tỳ Xá Phù Phật Câu Lưu Tôn Phật Câu Na Hàm Mâu Ni Phật Ca Diếp Phật Di Lặc Phật A Di Đà Phật Phật… |
Phật Đản (chữ Nho 佛誕 - nghĩa là ngày sinh của đức Phật) hay là Vesak (tiếng Phạn: Vaiśākha, Devanagari: वैशाख, Sinhala: වෙසක් පෝය) là ngày kỷ niệm Phật… |
A-di-đà (đổi hướng từ Phật A-di-đà) A-di-đà Phật (Tiếng Trung: 阿彌陀佛) được phiên âm từ Amitābha, hay còn được biết đến với tên gọi Amida hoặc Amitāyus (trong tiếng Sankrit Amitābha có nghĩa là… |
Phật giáo Hòa Hảo, là một tông phái Phật giáo do Huỳnh Phú Sổ khai lập năm Kỷ Mão 1939, lấy pháp môn "Học Phật - Tu Nhân" làm căn bản và chủ trương tu… |
Kinh điển Phật giáo có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84.000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn. Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc… |
Theo thế giới quan Phật giáo, thế giới trước sau có vô số vị Phật xuất thế. Chỉ riêng trong thế giới hiện tại (tiếng Phạn: Sahā lokadhātu, Ta-bà thế giới)… |
Phật giáo Việt Nam là Phật giáo được bản địa hóa khi du nhập vào Việt Nam, Phật giáo Việt Nam mang những đặc điểm tương đồng và khác biệt so với Phật… |
Phật giáo được Phật Thích Ca Mâu Ni (Shakyamuni Buddha) truyền giảng ở miền đông Ấn Độ vào thế kỷ 6 TCN. Được truyền bá trong khoảng thời gian 49 năm… |
Phật giáo Nguyên thủy, còn gọi là Phật giáo sơ khai, Phật giáo nguyên khởi, Phật giáo tiền bộ phái, là một khái niệm học thuật để chỉ giai đoạn Phật giáo… |
Giáo hội Phật giáo Việt Nam là tổ chức Phật giáo toàn quốc của Việt Nam, là đại diện Tăng, Ni, Phật tử Việt Nam trong và ngoài nước, là thành viên các… |
Biến cố Phật giáo 1963, còn được gọi là sự kiện đàn áp Phật giáo 1963, Pháp nạn Phật giáo Việt Nam 1963 hay gọi đơn giản là Phong trào Phật giáo 1963… |
Di-lặc (đổi hướng từ Phật Di Lặc) ajita), phiên âm Hán-Việt là A-dật-đa, là một vị Phật hay Bồ tát trong quan niệm Phật giáo. Trong Phật giáo Tây Tạng, Di-lặc được thờ cúng rất rộng rãi… |
Đạo Phật có một lịch sử phát triển rất thăng trầm trong suốt hơn 2.500 năm; lan tỏa từ Ấn Độ ra khắp nơi trên thế giới. Do đó, việc hình thành các bộ phái… |
Tứ Ân Hiếu Nghĩa, Phật giáo Hòa Hảo gọi tôn là Phật Trùm. Ông cũng được xem là lần chuyển kiếp thứ 2 của Phật Thầy Tây An. Phật Trùm, từ nhỏ đến lớn… |
Đại thừa (đổi hướng từ Phật giáo Ðại thừa) giáo Bắc tông, Phật giáo Bắc truyền hay Phật giáo Phát triển, cũng được xem là tương đương và có thể được dùng để thay thế thuật ngữ Phật giáo Đại thừa… |
Mật tông (đổi hướng từ Phật giáo Mật tông) thuyết, kể cả giáo lý Phật giáo mà phục hưng trở lại, từ đó tạo ra sự cạnh tranh mãnh liệt đối với Phật giáo đương thời. Lúc bấy giờ, Phật giáo Đại thừa chỉ… |
Phật Dược Sư (tiếng Phạn: bhaiṣajyaguru; Tiếng Trung: 藥師佛; nghĩa là "vị Phật thầy thuốc") (xem các tên gọi khác) là vị Phật đại diện cho sự trọn vẹn của Phật… |
Niệm Phật (念佛) là một phép tu trong Tịnh Độ Tông, một tông phái Phật giáo. Niệm là tưởng nhớ, niệm Phật là tưởng nhớ đến danh hiệu Phật. Khi niệm Phật phải… |