Kết quả tìm kiếm Phạm vi cuộc xung đột Xung Đột Ả Rập Israel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phạm+vi+cuộc+xung+đột+Xung+Đột+Ả+Rập+Israel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cuộc xung đột Israel–Palestine (tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי-פלסטיני, chuyển tự Ha'Sikhsukh Ha'Yisraeli-Falestini; tiếng Ả Rập: النزاع-الفلسطيني الإسرائيلي… |
Abdullah Saleh. Ả Rập Xê Út được nhìn nhận là có ảnh hưởng ôn hoà trong xung đột Ả Rập-Israel, định kỳ đưa ra kế hoạch hoà bình giữa Israel và người Palestine… |
Xung đột Ả Rập-Israel (tiếng Ả Rập: الصراع العربي الإسرائيلي, tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי ערבי) là những hành vi thù địch và căng thẳng chính trị đã… |
Israel (phiên âm: I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng Hebrew:… |
Israel gọi cuộc phản công của mình là Chiến dịch Những thanh gươm sắt (Operation Iron Swords). Đây là cuộc xung đột trực tiếp đầu tiên trong phạm vi ranh… |
Cuộc xung đột Israel–Liban, hay còn gọi là xung đột Nam Liban, đề cập đến một loạt các cuộc đụng độ quân sự liên quan đến Israel, Leban và Syria, Tổ chức… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) khu vực, đặc biệt nhờ vị trí trung tâm của nó trong cuộc xung đột Ả Rập Israel, từ năm 1967 Israel đã chiếm Cao nguyên Golan của nước này, và bởi sự tham… |
Chiến tranh Vùng Vịnh (đổi hướng từ Cuộc chiến Vịnh Péc-xích) giới Ả Rập Xê Út. Cuộc chiến không mở rộng ra ngoài vùng biên giới Iraq/Kuwait/Ả Rập Xê Út, dù Iraq đã bắn tên lửa vào các thành phố của Israel. Cuộc chiến… |
kinh tế. Cuộc xung đột Ả rập-Israel Sự kiến đáng quan tâm nhất của thập kỷ 1960 là Cuộc chiến sáu ngày năm 1967, cuối cuộc chiến này Israel đã kiểm soát… |
Chiến tranh Gaza (2008–2009) (đổi hướng từ Xung đột Gaza-Israel (2008–2009)) Phòng vệ Israel và còn được gọi với cái tên Thảm sát Gaza (tiếng Ả Rập: مجزرة غزة) đối với thế giới Ả Rập, là một xung đột dài ba tuần giữa Israel và Hamas… |
Liban (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Li-băng; tiếng Ả Rập: لبنان Libnān; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [lɪbˈnæːn]; tiếng Pháp: Liban), tên chính thức là Cộng hòa Liban (tiếng Ả Rập: الجمهورية… |
cuộc chiến tranh năm 1948, Các lực lượng Phòng vệ Israel chuyển sang cuộc xung đột cường đột thấp chống lại các du kích Ả Rập Palestine. Trong cuộc Khủng… |
Chiến tranh Yom Kippur (thể loại Xung đột trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh) của Liên Xô (cũ). Cuộc chiến này là một phần của cuộc Xung đột Ả Rập-Israel, một cuộc xung đột kéo dài cho tới nay, gồm nhiều cuộc chiến tranh và trận… |
Jerusalem (thể loại Cộng đồng Kitô giáo Ả Rập ở Israel) lõi trong cuộc xung đột giữa Palestine và Israel. Trong Chiến tranh Ả Rập Israel năm 1948, Tây Jerusalem là một trong những khu vực bị Israel kiểm soát… |
Vương quốc Ả-rập Xê-út. Hai nước đã cung cấp các mức độ hỗ trợ khác nhau cho các bên đối đầu trong các xung đột gần đó, bao gồm các cuộc nội chiến tại… |
Yemen (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ả Rập (ar)) Yemen (/ˈjɛmən/ ; tiếng Ả Rập: ٱلْيَمَن, chuyển tự al-Yaman), tên chính thức Cộng hòa Yemen (tiếng Ả Rập: ٱلْجُمْهُورِيَّةُ ٱلْيَمَنِيَّةُ, chuyển tự al-Jumhūrīyah… |
Libya (đổi hướng từ Đại Dân Quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa) những cuộc đấu tranh chính nghĩa Ả Rập, gồm các phong trào đòi độc lập ở Maroc và Algérie, họ không tham gia tích cực vào cuộc tranh chấp Ả Rập-Israel, các… |
Saddam Hussein (thể loại Tội phạm thế kỷ 20) sự pha trộn giữa chủ nghĩa dân tộc Ả Rập và chủ nghĩa xã hội Ả Rập —Saddam đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đảo chính năm 1968 (sau này được gọi… |
Chiến tranh Iran-Iraq (đổi hướng từ Cuộc chiến Iran - Iraq) - tiếp đó là việc Iraq chiếm đóng liên tục lãnh thổ Iran trong cuộc xung đột - vi phạm vào việc ngăn cấm sử dụng vũ lực, vốn bị coi là một trong những… |
Trung Đông (đề mục Xung đột liên tục không dứt) Trung Đông (chữ Anh: Middle East, chữ Ả Rập: الشرق الأوسط, chữ Hebrew: המזרח התיכון, chữ Ba Tư: خاورمیانه) là chỉ bộ phận khu vực trung tâm của 3 Châu… |