Kết quả tìm kiếm Phân phối địa lý của tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+phối+địa+lý+của+tiếng+Tây+Ban+Nha+Tiếng+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Carlos II của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Carlos II, 6 tháng 11 năm 1661 - 1 tháng 11 năm 1700), còn được gọi là Kẻ bị bỏ bùa (tiếng Tây Ban Nha: El Hechizado)… |
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Sình. Từ tiếng nói của các dân tộc ở Tây Nguyên, Nam Bộ,... thì theo ghi âm là chính, như Đắk Lắk, Krông Pắc,... hoặc biến âm như Sóc Trăng, Nha Trang,… |
giáp Tây Ban Nha ở phía Đông và phía Bắc. Các quần đảo Açores và Madeira ở ngoài khơi Đại Tây Dương cũng thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha. Trên lãnh… |
La Liga (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha) hoa toàn bộ) vì lý do tài trợ) là hạng đấu bóng đá chuyên nghiệp nam hàng đầu của hệ thống các giải bóng đá Tây Ban Nha. Được quản lý bởi Liga Nacional… |
của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe V de España, tiếng Pháp: Philippe d'Espagne; 19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746) là Vua của Tây Ban… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Đồng bằng sông Cửu Long. Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ là một trong 3 Ban Chỉ đạo thuộc quyền quản lý của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chấp hành Trung ương Đảng… |
tương đương. Tây Ban Nha là thành viên của Liên minh châu Âu, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế và Tổ chức Thương mại Thế giới. Tây Ban Nha có nền kinh… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Phong Nha có thể sánh ngang với các hang động nổi tiếng trên thế giới như động Padirac (Pháp), động sông Drach (Tây Ban Nha) về vẻ đẹp kỳ vĩ của hang động… |
để phân biệt với nhà Nguyễn của Nguyễn Ánh (vì cùng họ Nguyễn). Ngoài ra, "Tây Sơn" cũng chỉ các lãnh tụ và quân đội khởi nghĩa xuất thân từ ấp Tây Sơn;… |
Carlos III của Tây Ban Nha (Tiếng Anh: Charles III; Tiếng Ý và Tiếng Napoli: Carlo Sebastiano; Tiếng Sicilia: Carlu Bastianu; Sinh ngày 20/01/1716 - Mất… |
ngữ, và văn hóa Tây Tạng đến từ bất cứ nơi đâu cũng đều được gọi là "Tạng"(tiếng Trung: 藏; pinyin: Zàng), song khái niệm địa lý của Tây Tạng tại Trung… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Nọc. Khí hậu ở Vịnh Nha Trang phân thành hai mùa rõ rệt, mang đặc trưng của kiểu gió đất–biển, đồng thời chịu tác động của yếu tố địa hình trong khu vực… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |