Kết quả tìm kiếm Phân bộ Nhím lông Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+bộ+Nhím+lông", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhím lông hay thường được gọi là Nhím (tiếng Anh: porcupine) là tên gọi cho một số loài động vật thuộc bộ Gặm nhấm (Rodentia). Chúng phân bố trên cả Cựu… |
xương gò má dạng nhím. Như thế, nó bao gồm cận bộ Hystricognathi, Ctenodactylidae, Anomaluridae và Pedetidae. Các kết quả nghiên cứu phân tử và hình thái… |
Thú lông nhím (danh pháp khoa học: Tachyglossidae) gồm những động vật có vú gọi là thú lông nhím, đôi khi còn được gọi là thú ăn kiến có gai trong bộ Đơn… |
Erethizontidae: nhím lông Tân thế giới. Không nhầm với nhím gai (họ Erinaceinae). Họ Myocastoridae: nutria Họ Octodontidae: chuột đá Nam Mỹ, degu Phân bộ Myomorpha… |
Họ Chuột lang (thể loại Bộ Gặm nhấm) được phân loại trong cận bộ Nhím lông (Hystricognathi), phân bộ Nhím lông (Hystricomorpha) của bộ Gặm nhấm (Rodentia). Họ này được chia thành 3 phân họ:… |
Don (thú) (đổi hướng từ Nhím đuôi dài) hay đon hay còn gọi là nhím đuôi dài (tên khoa học: Atherurus macrourus) là loài động vật gặm nhấm thuộc họ Nhím. Loài này phân bố ở Trung Quốc, Ấn Độ… |
Nhím bờm (Danh pháp khoa học: Hystrix brachyura subcristata_Swinhoe, danh pháp cũ Acanthion subcristatum) là một phân loài của loài nhím đuôi ngắn (Hystrix… |
Họ Chồn (thể loại Bộ Ăn thịt) con nhím lông cứng: nó tấn công vào mặt con nhím cho đến khi con vật này bị yếu đi thì nó lật ngửa con mồi lên để có thể tấn công vào bụng con nhím, nơi… |
Rái cá (thể loại Phân họ Rái cá) phân bố khắp nơi trên thế giới. Tiếng Việt còn gọi rái cá là con tấy. Rái cá có lớp lông trong dày (1.000 lông/mm²) và mịn được bảo vệ bởi lớp lông ngoài… |
chúng từng phân bố rộng rãi hơn. Trong số những loài còn sinh tồn bao gồm cả thú mỏ vịt (platypus) và 4 loài thú lông nhím; có sự tranh cãi về phân loại học… |
McKenna/Bell tóm tắt như sau: Lớp Mammalia Phân lớp Prototheria: Thú đơn huyệt: thú lông nhím và thú mỏ vịt. Phân lớp Theriiformes: Các loài thú sinh con… |
Trichys fasciculata (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Trichys fasciculata là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Shaw mô tả năm 1801. Đây là loài duy nhất trong… |
tiểu lớp, tổng bộ, liên bộ, đại bộ, bộ, phân bộ, phân thứ bộ, tiểu bộ, tổng họ, đại họ, liên họ, họ, phân họ, liên tông, tông, phân tông, chi chúng tạo… |
Atherurus africanus (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Atherurus africanus là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1842. ^ Hoffmann, M. & Cox, N… |
Hystrix cristata (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Hystrix cristata là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ^ Grubb, P., Amori, G… |
Hystrix pumila (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Hystrix pumila là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Günther mô tả năm 1879. ^ Heaney, L., Balete, D.… |
Hystrix sumatrae (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Hystrix sumatrae là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lyon mô tả năm 1907. ^ Aplin, K., Frost, A., Amori… |
Hystrix javanica (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Hystrix javanica là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1823. ^ Lunde, D. & Aplin,… |
Họ Nhím lông Cựu thế giới, tại Việt Nam đơn giản gọi là họ Nhím (danh pháp khoa học: Hystricidae) là một họ thuộc bộ Gặm nhấm (Rodentia). Các loài thuộc… |
Hystrix crassispinis (thể loại Sơ khai Bộ Gặm nhấm) Hystrix crassispinis là một loài động vật có vú trong họ Nhím lông Cựu Thế giới, bộ Gặm nhấm. Loài này được Günther mô tả năm 1876. ^ Helgen, K. & Lunde… |