Kết quả tìm kiếm Phim điện ảnh Tensou Sentai Goseiger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phim+điện+ảnh+Tensou+Sentai+Goseiger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tensou Sentai Goseiger (天装戦隊ゴセイジャー (Thiên sứ Chiến đội Goseiger), Tensō Sentai Goseijā?, [α]), dịch là Chiến đội Thiên sứ Goseiger là bộ Super Sentai… |
2010: Tensou Sentai Goseiger: Epic on the Movie 2011: Tensou Sentai Goseiger vs. Shinkenger: Epic on Ginmaku 2011: Gokaiger Goseiger Super Sentai 199 Hero… |
Super Sentai thứ 33 do Toei Company sản xuất, được phát sóng từ ngày 15/2/2009 đến ngày 7/2/2010, song song với Kamen Rider Decade trong giờ phim Super… |
Tensou Sentai Goseiger: Epic on the Movie (天装戦隊ゴセイジャー エピックON THEムービー, Tensō Sentai Goseijā Epikku On Za Mūbī?) là tựa phim điện ảnh của seri Super Sentai… |
trong phim Tensou Sentai Goseiger vs. Shinkenger: Epic on Ginmaku, Gokaiger cũng có 4 bộ phim riêng. Năm 2011 đánh dấu 35 năm loạt phim Super Sentai, một… |
Tensou Sentai Goseiger vs. Shinkenger: Epic on Ginmaku (天装戦隊ゴセイジャーVSシンケンジャー エピック on 銀幕, Tensō Sentai Goseijā tai Shinkenjā Epikku on Ginmaku?) là một bộ… |
Kamen Rider OOO (đề mục Tập phim) với Tensou Sentai Goseiger và Kaizoku Sentai Gokaiger trong Super Hero Time. Nhân vật chính của bộ phim đã từng xuất hiện trong một tiểu cảnh của phim điện… |
3 phim điện ảnh Tensou Sentai Goseiger: Epic on the Movie (天装戦隊ゴセイジャー エピックON THEムービー, Tensō Sentai Goseijā Epikku On Za Mūbī, Tensou Sentai Goseiger: Epic… |
Matsuzaka Tori (thể loại Không có hình ảnh địa phương nhưng hình ảnh về Wikidata) khóa 8. Vai diễn đầu tiên của anh là Shiba Takeru/ShinkenRed trong Samurai Sentai Shinkenger. Năm 2008, anh được một người bạn mời tham gia ứng tuyển. Anh… |
Samurai Sentai Shinkenger (2012); Tensou Sentai Goseiger (2013); sau đó chỉ phát hành DVD như loạt phim Kaizoku Sentai Gokaiger (2014) và Tokumei Sentai Go-Busters… |
Power Rangers (thể loại Super Sentai) cũng như là tên "Warstar", "Tensou" và "Gosei", từ phần phim thứ 34 Tensou Sentai Goseiger Kidscreen nói rằng Megaforce sẽ có "sự trở lại của nhiều Rangers… |
Kamen Rider W Forever: A to Z/Unmei no Gaia Memory (thể loại Phim của Toho) thành bộ phim 3D đầu tiên trong lịch sử Kamen Rider Series. Kamen Rider W Forever được phát hành song song với phim Tensou Sentai Goseiger Epic on the… |
suốt series và các phim điện ảnh, nhóm Gokaiger đã nhiều lần đối mặt với nhiều nhân vật phản diện cũ, kẻ thù của các Super Sentai trước đây. Một số nhân… |
Itō Yōsuke (thể loại Nam diễn viên điện ảnh Nhật Bản) Hokkaidō, Nhật Bản. Tokusou Sentai Dekaranger vai Senichi Enari (Sen-chan)/DekaGreen (2004-2005) Khách mời trong Tensou Sentai Goseiger Thiên anh hùng ca 10… |
Yamaguchi Kappei (thể loại Không có hình ảnh địa phương nhưng hình ảnh về Wikidata) Tokusou Sentai Dekaranger (2004) - Lồng cho Gineka (tập 34) Tensou Sentai Goseiger (2010) - Lồng cho Ain-I of the Neutral (tập 41) Zyuden Sentai Kyoryuger… |
Matsumoto Yasunori (đề mục Sự nghiệp phim ảnh) Alejandro Corner Tensou Sentai Goseiger (2010) – Hognlo Alien Powereddark of the Mutation Tokumei Sentai Go-Busters (2012) – Danganloid Ressha Sentai ToQger (2014)… |