Kết quả tìm kiếm Pahang Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Pahang” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Pahang (phát âm tiếng Mã Lai: [paˈhaŋ]; Jawi: ڤهڠ), tên chính thức Pahang Darul Makmur với kính danh tiếng Ả Rập Darul Makmur (Jawi: دار المعمور, "Nơi… |
Cửa khẩu Pahang Cửa khẩu Pahang (Lào) Cửa khẩu Pahang hay cửa khẩu Pa Hang là cửa khẩu đường bộ ở huyện Samtay tỉnh Houaphan (Hủa Phăn), CHDCND Lào . Cửa… |
là Yang di-Pertuan Agong (quốc vương) của Malaysia và là Sultan của bang Pahang. Ông được tuyên bố là Sultan vào ngày 11 tháng 1 năm 2019, kế vị người cha… |
Bathippus pahang là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi Bathippus. Bathippus pahang được Zhang, Da-xiang Song & Li miêu tả năm 2003… |
sông Cửu Long (Phúc Kiến), sông Hồng, sông Mê Kông, sông Rajang, sông Pahang và sông Pasig. Vịnh Bắc Bộ là phần Biển Đông giữa miền Bắc Việt Nam với… |
là Muar đồng thời là một địa điểm du lịch nổi tiếng. Bao quanh Johor là Pahang tại phía bắc, Malacca và Negeri Sembilan tại phía tây bắc, và eo biển Johor… |
Huyện Bera là một huyện thuộc bang Pahang của Malaysia. Huyện Bera có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 93084 người. ^ “Districts of Malaysia”… |
Huyện Maran là một huyện thuộc bang Pahang của Malaysia. Huyện Maran có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 113303 người. ^ “Districts of Malaysia”… |
hồi giáo trên Bán đảo Mã Lai gồm Johor, Kedah, Kelantan, Negeri Sembilan, Pahang, Perak, Perlis, Selangor và Terengganu. Các bang có người đứng đầu là thống… |
Sập thông thương với cửa khẩu Pahang 20°43′32″B 104°29′22″Đ / 20,725637°B 104,489473°Đ / 20.725637; 104.489473 (Pahang) ở huyện Samtay tỉnh Houaphan… |
Indonesian, Tamil, Kedah Malay, Sabah Malay, Brunei Malay, Kelantan Malay, Pahang Malay, Acehnese, Javanese, Minangkabau, Banjar, Buginese, Tagalog, Hakka… |
Penang, Malacca, Singapore, và đảo Labuan. Đến thế kỷ XX, tại các quốc gia Pahang, Selangor, Perak, và Negeri Sembilan, được gọi chung là Các quốc gia Mã… |
Kelantan (Kota Bharu) Malacca (Malacca City) Negeri Sembilan (Seremban) Pahang (Kuantan) Penang (George Town) Perak (Ipoh) Perlis (Kangar) Selangor (Shah… |
Tunku Azizah Aminah Maimunah Iskandariah (thể loại Pahang) tiểu vương Abdullah xứ Pahang, sinh được 4 công tử và 2 công nữ. Air Tangan Tengku Puan Pahang and Masakan Tradisional Pahang (2005). 5 August 1960 –… |
Zuhair Aizat (thể loại Cầu thủ bóng đá Sri Pahang FC) là một cầu thủ bóng đá Malaysia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Sri Pahang. Sri Pahang Cúp FA Malaysia: 2018; á quân: 2017 Á quân Giải bóng đá vô địch quốc… |
con sông lớn như sông Mê Kông, sông Chao Phraya, sông Meklong hay sông Pahang và sông Perak. Nó được coi là một cá thực phẩm tuyệt vời nhưng đắt tiền… |
Kuantan (Jawi: كوانتن) là một thành phố ở Malaysia, thủ phủ của bang Pahang (bang lớn nhất trên bán đảo Malaysia với diện tích 36.000 km²). Thành phố… |
Tioman) là một đơn vị hành chính và một hòn đảo thuộc quận Rompin thuộc bang Pahang, Malaysia. Nó nằm cách 32 km (20 dặm) ngoài khơi bờ biển phía đông của Malaysia… |
câu lạc bộ Pahang. Anh có trận đấu đầu tiên cho đội bóng này trong trận hòa 2–2 của Pahang trước T–Team. Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Pahang trong trận… |
nghệ. Vào những năm 1980, một người đàn ông tên Tan Lai Fook đến từ Raub, Pahang tình cờ tìm thấy cây sầu riêng Raja Kunyit ở Gua Musang, Kelantan. Anh mang… |