Kết quả tìm kiếm Oslo Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Oslo” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Oslo (phát âm tiếng Na Uy: [ùʃlu] ( nghe) hay [ùslu], phiên âm: Ốt-xlô) là một khu tự quản, thủ đô và cũng là thành phố đông dân nhất Na Uy. Oslo trở… |
nhìn từ Ekeberg, Oslo. Edvard Munch tạo ra bốn bản của Tiếng thét trên các chất liệu khác nhau. Phòng trưng bày quốc gia Na Uy ở Oslo giữ một trong hai… |
Hiệp ước hòa bình Oslo là một hiệp định giữa Chính phủ Israel và Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO): Hiệp định Oslo I, ký kết tại Washington, DC, năm… |
Gaza. Chính quyền Dân tộc Palestine được thành lập năm 1994, theo Hiệp định Oslo giữa Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO) và chính phủ Israel, như một cơ cấu… |
sĩ người Đức. Cô đại diện cho Đức dự thi Eurovision Song Contest 2010 ở Oslo, Na Uy, và chiến thắng cuộc thi với ca khúc Satellite, nhận 246 điểm trong… |
Metro Oslo (tiếng Na Uy: T-banen i Oslo) là hệ thống tàu điện ngầm ở Oslo, thủ đô của Na Uy. Theo Helsinki và Sankt-Petersburg đều có hệ thống giao thông… |
rằng họ dựa trên "biên giới năm 1967". Trong các cuộc đàm phán Hiệp định Oslo, Tổ chức Giải phóng Palestine công nhận quyền tồn tại của Israel, và Israel… |
xứng đáng. Kể từ năm 2020, giải thưởng được trao tại Hội trường của Đại học Oslo, nơi giải thưởng từng được trao từ năm 1947–1989; Giải Abel cũng được trao… |
vòng gần 20 giờ trong ngày. Oslo là thủ đô và cũng là thành phố lớn nhất của Na Uy hiện nay. Nằm ở phía Đông Nam Na Uy, Oslo trải dài trên nhiều triền núi… |
những thỏa thuận hòa bình giữa Palestine-Israel, được gọi là Thỏa thuận Oslo, đa phần Dải Gaza được chuyển nằm dưới quyền kiểm soát giới hạn của Chính… |
Dronning Maud Land helt frem til Sydpolen”. Aftenposten (bằng tiếng Na Uy). Oslo, Norway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015. ... formålet med anneksjonen… |
Maputo, Chiang Mai, Dubai, KwaZulu-Natal, Guayaquil, Valparaíso, Barcelona, Oslo, Colombo, Bratislava, Trung Jutland, Cork, Đông Java, Rhône-Alpes, Phnôm… |
"người cùng với thuyền tới vũng biển nhỏ" hoặc "người từ Viken" (vùng vịnh Oslo, Na Uy (theo từ điển tiếng Đan Mạch hiện đại, ấn bản lần 9, năm 1977). Từ… |
bình quốc tế tại Oslo (International Peace Research Institute, Oslo) kể từ năm 2001. Ông từng theo học Đại học Aarhus và Đại học Oslo nơi ông nhận bằng… |
Nhà thờ lớn Oslo (tiếng Na Uy: Oslo domkirke) - tên gọi trước đây là của Giáo hội Chúa Cứu Thế của chúng tôi (var Frelsers kirke) - là nhà thờ chính cho… |
đầu tiên là một vụ nổ bom ở Regjeringskvartalet, trụ sở của chính phủ tại Oslo, khoảng 15h26, bên ngoài văn phòng của Thủ tướng Jens Stoltenberg và các… |
Vålerenga I.F. 03 lần - Larvik Turn I.F., S.K. Brann, 02 lần - F.C. Lyn Oslo, I.K. Start, 01 lần - S.K. Freidig, I.F. Fram Larvik, Skeid, Strømsgodset… |
Tây Ban Nha, lục địa châu Âu/Malta - Malta châu Âu/Monaco - Monaco châu Âu/Oslo - Na Uy châu Âu/Paris - Cộng hòa Pháp châu Âu/Podgorica - Montenegro châu… |
xuất chúng. Lễ trao giải diễn ra tại hội trường của khoa Luật thuộc Đại học Oslo, nơi diễn ra buổi lễ trao giải Nobel Hòa bình từ 1947 đến 1989. Ủy ban giải… |
of 1945 – Roosevelt, Hồ Chí Minh and de Gaulle in a World at War, PRIO, Oslo, 1991, p.355 ^ Duiker, William J., The Communist Road to Power in Vietnam… |