Niğde

Kết quả tìm kiếm Niğde Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Niğde” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Niğde
    Niğde là một huyện thuộc tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 2303 km² và dân số thời điểm năm 2019 là 362861 người, mật độ 82 người/km². ^ “Districts…
  • Hình thu nhỏ cho İçmeli, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1278 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yıldıztepe, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2417 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Elmalı, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1289 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yeşilburç, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 504 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yarhisar, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 287 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Koyunlu, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1315 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Kiledere, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 4938 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Kızılören, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 423 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Taşlıca, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 129 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yeşilova, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 272 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Kömürcü, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2778 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Fesleğen, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 569 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Özyurt, Niğde
    là một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 73 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ…
  • Hình thu nhỏ cho Dikilitaş, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1019 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Çavdarlı, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1245 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Tırhan, Niğde
    một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 337 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Kavaklıgöl, Niğde
    thuộc huyện Çamardı, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 184 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ…
  • Hình thu nhỏ cho Çömlekçi, Niğde
    thuộc huyện Altunhisar, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 643 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ…
  • Hình thu nhỏ cho Çınarlı, Niğde
    thuộc huyện Çiftlik, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 596 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

NeymarVũng TàuTrái ĐấtTháp nhu cầu của MaslowLễ Phục SinhNhảy cóc (chiến thuật)Chuyến bay 370 của Malaysia AirlinesCampuchiaCúp bóng đá châu PhiQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamVOZNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcChiến tranh LạnhLoạn luânHương Giang (nghệ sĩ)Danh sách quốc gia theo dân sốTố HữuQuang TrungLuxembourgNhật BảnTrang bị Quân đội nhân dân Việt NamMa túyNguyễn Quang SángIndonesiaNgô QuyềnHòa MinzyNhà TrầnÝ thức (triết học)Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Thái TôngCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamTruyện KiềuMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamDận TườngNew ZealandPhápOm Mani Padme HumRừng mưa nhiệt đớiHàm NghiCục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)One PieceDương vật ngườiBộ Quốc phòng (Việt Nam)ChatGPTMao Trạch ĐôngCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuSeventeen (nhóm nhạc)Danh sách nhân vật trong Tokyo RevengersKhải ĐịnhXNXXChiến dịch Việt BắcLandmark 81Thám tử lừng danh ConanSư tửTiếng AnhBảy mối tội đầuĐộng vậtIcelandElipLâm ĐồngBình ThuậnTử Cấm ThànhVụ án Lê Văn LuyệnKhối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ haiBrasilTuyên QuangCung Hoàng ĐạoAnh hùng dân tộc Việt NamNguyễn Xuân PhúcChuỗi thức ănTrò chơi điện tửTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanGMMTVTôn giáoDanh sách phim Thám tử lừng danh ConanChùa Một Cột🡆 More