Kết quả tìm kiếm Niğde Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Niğde” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Niğde là một huyện thuộc tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 2303 km² và dân số thời điểm năm 2019 là 362861 người, mật độ 82 người/km². ^ “Districts… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1278 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2417 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1289 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 504 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 287 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1315 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 4938 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 423 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 129 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 272 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2778 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 569 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
là một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 73 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1019 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1245 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc huyện Niğde, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 337 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ… |
thuộc huyện Çamardı, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 184 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ… |
thuộc huyện Altunhisar, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 643 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ… |
thuộc huyện Çiftlik, tỉnh Niğde, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 596 người. ^ “Cities, towns and villages in Niğde”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ… |