Kết quả tìm kiếm Nitơ Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nitơ” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nitơ (danh pháp IUPAC: nitrogen) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14… |
Nitơ dioxide, hay nitơ(IV) oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NO2. Nó là một trong các loại nitơ oxide. Nitơ dioxide là chất trung gian trong… |
Chu trình nitơ là một quá trình mà theo đó nitơ bị biến đổi qua lại giữa các dạng hợp chất hóa học của nó. Việc biến đổi này có thể được tiến hành bởi… |
Nitơ monoxide, hay còn gọi là nitric oxide (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị oxy oxy hóa ở nhiệt độ thường… |
Nitơ lỏng là nitơ trong trạng thái lỏng ở nhiệt độ siêu thấp. Nó được sản xuất công nghiệp bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Nitơ lỏng là… |
Base nitơ là những phân tử hữu cơ chứa nguyên tử nitơ có tính chất hóa học của một base. Hợp chất này được chú ý nhiều vì là thành phần không thể thiếu… |
Hệ sinh thái (đề mục Chu trình nitơ) nhà khoa học xem toàn bộ hành tinh là một hệ sinh thái.Năng lượng, nước, nitơ và khoáng trong đất là thành phần phi sinh học thiết yếu của một hệ sinh… |
Cố định đạm (đổi hướng từ Cố định nitơ) đạm (thường được gọi là cố định nitơ) là quá trình biến đổi nitơ tự do (N2) trong khí quyển thành các hợp chất có nitơ. Sản phẩm ban đầu của quá trình… |
− 9 {\displaystyle 10^{-9}} . Trong hoá học, N là ký hiệu cho nguyên tố nitơ (Nitrogen Z = 7), và ký hiệu cho hạt neutron. Trong vật lý, n là ký hiệu… |
Nitơ oxide có thể đề cập đến một hợp chất của oxy và nitơ, hoặc hỗn hợp của các hợp chất như vậy: Nitric oxide (NO), nitơ(II) oxide, hoặc nitơ monoxide… |
khiết không màu còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các nitơ oxide. Nếu một dung dịch có hơn 86% acid nitric, nó được gọi là acid nitric… |
cố gắng giảm thải lượng lưu huỳnh dioxide và nitơ oxide vào khí quyển với những kết quả khả quan. Nitơ oxide cũng có được tạo ra từ tia sét, và lưu huỳnh… |
Khử nitơ là một quá trình tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật, trong đó nitrat được phân giải và cuối cùng tạo ra nitơ phân tử (N2) thông qua một loạt… |
dạng hợp chất hoặc hỗn hợp. Không khí chủ yếu là hỗn hợp của các nguyên tố nitơ, oxy và argon, mặc dù nó có chứa các hợp chất bao gồm carbon dioxide và nước… |
hành tinh Trái Đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất. Nó gồm có nitơ (78,1% theo thể tích) và oxy (20,9%), với một lượng nhỏ argon (0,9%), carbon… |
việc sử dụng các nhiên liệu này làm nguồn năng lượng. Oxide nitơ (NOx) - Các oxide nitơ bị thải ra khỏi quá trình đốt cháy nhiệt độ cao và cũng được… |
Amonia (thể loại Hợp chất nitơ) Pháp ammoniac /amɔnjak/), còn được viết là a-mô-ni-ắc, là một hợp chất của nitơ và hydro có công thức hóa học NH3. Là một hydride nhị phân ổn định và hydride… |
(CO2), nó đóng góp 50% vào việc gây hiệu ứng nhà kính, mêtan (CH4) là 13%, nitơ 5%, CFC là 22%, hơi nước ở tầng bình lưu là 3%,... Nếu không ngăn chặn được… |
carbon. Nguyên tố lạ trong vòng được gọi là dị nguyên tử. Thông thường nó là nitơ, oxy hoặc lưu huỳnh. Hóa học dị vòng là một nhánh của hóa học hữu cơ liên… |
thương mại. Việc sử dụng phổ biến nhất là làm phân bón đất. Nó chứa 21% nitơ và 24% lưu huỳnh. Việc sử dụng chính của amoni sulfat là làm phân bón cho… |