Kết quả tìm kiếm Nhiễu xạ điện tử Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhiễu+xạ+điện+tử", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhiễu xạ điện tử tán xạ ngược (EBSD) là một kỹ thuật sử dụng máy quét điện tử (SEM) để nghiên cứu cấu trúc tinh thể của các vật liệu. EBSD được thực hiện… |
Nhiễu xạ (tiếng Anh: Diffraction) là hiện tượng quan sát được khi sóng lan truyền qua khe nhỏ hoặc mép vật cản (rõ nhất với các vật cản có kích thước tương… |
.. Xét về bản chất vật lý, nhiễu xạ tia X cũng gần giống với nhiễu xạ điện tử, sự khác nhau trong tính chất phổ nhiễu xạ là do sự khác nhau về tương… |
Nhiễu xạ điện tử là hiện tượng sóng điện tử nhiễu xạ trên các mạng tinh thể chất rắn, thường được dùng để nghiên cứu cấu trúc chất rắn bằng cách dùng một… |
với nhau. Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Trong quá trình… |
tử nhiễu xạ và tạo ra hiện tượng nhiễu xạ trên tinh thể. Đây là một phép phân tích cấu trúc tinh thể rất mạnh. Xem bài chi tiết: Nhiễu xạ điện tử Nguyên… |
điện tử tán xạ ngược rất hữu ích cho phân tích về độ tương phản thành phần hóa học. Ngoài ra, điện tử tán xạ ngược có thể dùng để ghi nhận ảnh nhiễu xạ… |
và ánh sáng cũng như mọi dạng bức xạ điện từ khác. Nó cũng là hạt tải lực của lực điện từ. Các hiệu ứng của lực điện từ có thể dễ dàng quan sát ở cả thang… |
vi quang học thông thường có giới hạn nhiễu xạ phân giải ở kích thước 200 nm. So sánh với kính hiển vi điện tử, loại này bị giới hạn bởi bước sóng de… |
nhân nguyên tử có kích thước nằm trong vùng giới hạn bởi bán kính cỡ 10−15 m, được cấu tạo từ hai thành phần sau: Proton: là loại hạt mang điện tích +1,… |
điện tử làm việc an toàn, ổn định, chống đối phương gây nhiễu và đánh phá, chống tự nhiễu lẫn nhau của các phương tiện điện tử. Chống trinh sát điện tử… |
hợp cho một halogen hóa gốc tự do: Cấu trúc đã được khẳng định bằng nhiễu xạ điện tử. Benzyl bromide được sử dụng trong việc tổng hợp hữu cơ để đưa vào… |
việc phát triển các máy tính lượng tử. Phản xạ Khúc xạ Tán xạ Nhiễu xạ Giao thoa Thấu kính hấp dẫn Hiệu ứng quang điện ^ Haynes, William M. biên tập (2011)… |
bức xạ năng lượng nhiệt. Nhiễu điện tử được định nghĩa là các nhiễu không mong muốn được đặt lên tín hiệu hữu ích gây mờ mịt nội dung thông tin. Nhiễu không… |
khi dùng phương pháp này như các thuật ngữ nhiễu xạ tia X, nhiễu xạ neutron và nhiễu xạ điện tử. Ba kiểu bức xạ trên tương tác với mẫu vật theo nhiều cách… |
Tia X (đổi hướng từ Bức xạ Rơnghen) Bức xạ X (còn gọi là tia X hay X-ray hay tia Röntgen) là một dạng của sóng điện từ. hầu hết tia X có dải bước sóng trong khoảng từ 0,01 đến 10 nano mét… |
Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử. Phân loại linh… |
trình phát hiện nhiễu xạ điện tử Davisson được trao giải Nobel này chung với George Paget Thomson, người cũng phát hiện ra nhiễu xạ điện tử cách độc lập… |
xạ điện từ (còn gọi là hệ số kích thước). x<1/10, quá trình tán xạ là tán xạ Rayleigh không phụ thuộc hình dáng của vật thể tán xạ, với hệ số tán xạ tỷ… |
Trong điện tử và điện từ học, điện trở của một vật là đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của vật đó. Đại lượng nghịch đảo của điện trở là điện dẫn… |