Kết quả tìm kiếm Ngữ chi châu Đại Dương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+chi+châu+Đại+Dương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Châu Đại Dương hay Châu Úc (Oceania) là một khu vực địa lý bao gồm Melanesia, Micronesia, Polynesia và Australasia. Châu lục này trải trên Đông Bán cầu… |
Ngữ chi Châu Đại Dương hay Ngữ chi Oceanic bao gồm khoảng 450 ngôn ngữ ở châu Đại dương. Ngữ chi Châu Đại Dương là thành phần của Ngữ tộc Malay-Polynesia… |
ngữ châu Đại Dương, như tiếng Tolai, tiếng Gilbert, tiếng Fiji, tiếng Hawaii, tiếng Māori, tiếng Samoa, tiếng Tahiti, và tiếng Tonga. Nhóm ngôn ngữ Philippines… |
Nhóm ngôn ngữ Admiralty là một nhóm gồm khoảng 30 ngôn ngữ thuộc ngữ chi châu Đại Dương. Nhóm này cũng có thể bao gồm cả tiếng Yap, một ngôn ngữ khó phân… |
Tiếng Hiw (thể loại Ngữ chi châu Đại Dương) Hiu) là một ngôn ngữ châu Đại Dương được nói trên đảo Hiw, thuộc quần đảo Torres của Vanuatu. Nó khác với tiếng Lo-Toga, một ngôn ngữ thuộc nhóm Torres… |
lệ, nó sẽ là một họ được chứng minh lớn nhất của ngữ tộc Malay-Polynesia ngoài Ngữ chi Châu Đại Dương. Tuy nhiên, nhóm con Malay-Sumbawa không được chấp… |
Tiếng Fiji (thể loại Nhóm ngôn ngữ Trung Thái Bình Dương) ngữ được nói ở Fiji, một đảo quốc tại châu Đại Dương, ở phía nam Thái Bình Dương. Tiếng Fiji là được phân loại là thành viên ngữ chi châu Đại dương trong… |
khám phá từ Hành lang Tây Bắc tới "Đại dương phía Tây và Nam của châu Mỹ". Các tác giả sử dụng thuật ngữ "Nam Đại Dương" để đặt tên cho vùng nước bao quanh… |
Tiếng Yap (thể loại Ngữ chi châu Đại Dương) là một ngôn ngữ được nói trên đảo Yap (Liên bang Micronesia). Đây là một ngôn ngữ Nam Đảo, chính xác hơn là thuộc ngữ chi châu Đại Dương. Khó có thể phân… |
Tiếng Futuna (thể loại Ngữ chi châu Đại Dương) công nhân nhập cư ở New Caledonia . Ngôn ngữ này là một thành viên của nhóm ngôn ngữ bản địa Thái Bình Dương đang giảm dần , nó được xếp vào loại có nguy… |
(Admiralty), Hồng Kông. Nhóm ngôn ngữ quần đảo Admiralty, một nhóm gồm khoảng 30 ngôn ngữ thuộc ngữ chi châu Đại Dương. Quần đảo Admiralty, một nhóm gồm… |
Nouvelle-Calédonie). Các học giả xếp nó vào ngữ chi châu Đại Dương trong ngữ hệ Nam Đảo. Có chừng 40 ngôn ngữ Nam Đảo. Nổi bật nhất trong số này là tiếng… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) thuộc Caribê, Châu Phi, Nam Á, Đông Nam Á, và Châu Đại Dương. Tiếng Anh là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, Liên minh châu Âu, cùng nhiều… |
Tiếng Marshall (thể loại Ngữ chi châu Đại Dương) phương ngữ chính: Rālik (tây) và Ratak (đông). Tiếng Marshall là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Micronesia trong ngữ chi châu Đại Dương của ngữ tộc Mã… |
Pháp là ngôn ngữ chính thức Xem thêm: Ngữ hệ Nam Đảo Ngữ chi châu Đại dương (Oceanic) Nhóm ngôn ngữ Semit thuộc Ngữ hệ Phi-Á Các ngôn ngữ thiểu số thuộc… |
Châu Mỹ hay Mỹ Châu (tiếng Anh: The Americas hoặc America) là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu, được bao quanh bởi Thái Bình Dương (phía tây), Đại Tây Dương… |
Tiếng Pohnpei (thể loại Ngữ chi châu Đại Dương) tiếng Ponapei là ngôn ngữ Micronesia được nói trên đảo Pohnpei của quần đảo Caroline. Tiếng Pohnpei có khoảng 31.000 người nói, đại đa số sống ở Pohnpei… |
NATO (đổi hướng từ Liên minh phòng thủ bắc đại tây dương) Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được ký kết vào ngày 4 tháng 4 năm 1949 bao gồm Mỹ, Canada và một số nước ở châu Âu (các nước 2 bên bờ Đại Tây Dương). Mục đích… |
Ngược lại, hai nhánh riêng lẻ, Halmahera Nam-New Guinea Tây và ngữ chi Châu Đại Dương, mỗi nhánh được xác định rõ bởi các đổi mới về âm vị học và từ vựng… |
chuyển tự Tartariya) là thuật ngữ chung được sử dụng trong văn học và bản đồ phương Tây để chỉ một phần rộng lớn của châu Á, bao gồm khu vực giới hạn bởi… |