Kết quả tìm kiếm Người Triều Tiên Họ Chu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Triều+Tiên+Họ+Chu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
danh sách họ người Triều Tiên ở Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Nam Hàn) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên hoặc Bắc… |
Châu/Chu (Tiếng Trung: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Theo nghĩa đen của mặt chữ, 周 có nghĩa là "quay vòng, tuần hoàn"… |
Nhà Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung… |
Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng… |
lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch sử Hàn… |
Họ người Hoa được sử dụng bởi người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Triều Tiên, Singapore, Việt… |
Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra trên bán đảo Triều Tiên giữa Bắc Triều Tiên (với sự hỗ trợ của Trung Quốc, Liên Xô cùng các nước xã hội chủ… |
một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn 200 dòng họ, chiếm… |
Nhà Chu (tiếng Trung: 周朝; Hán-Việt: Chu triều; pinyin: Zhōu Cháo; Wade–Giles: Chou Ch'ao [tʂóʊ tʂʰɑ̌ʊ]) là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
曹, pinyin: Cao) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo). Tại Trung Quốc họ này đứng thứ 26 trong danh… |
Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 文, pinyin: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc… |
Doãn là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 尹, pinyin: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 윤, Romaja quốc ngữ: Yun)… |
Từ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 徐, pinyin: Xu). Trong danh… |
trước nhà Hạ, triều đại lịch sử đầu tiên của Trung Quốc. Các tổ tiên lịch sử là Khương Tử Nha, người đã giúp các nhà Chu lật đổ triều đại nhà Thương… |
Latin: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, với 1… |
Quách là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak), Nhật Bản (Kanji: 郭, Romaji:… |
Cao là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 고, Romaja quốc ngữ: Go), Trung Quốc (Tiếng Trung: 高, bính… |
Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên. Nhìn chung, nền kinh tế CHDCND Triều… |
một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này phổ biến ở Trung Quốc (Tiếng Trung: 宋, pinyin: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul:… |