Kết quả tìm kiếm Người Kuy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Kuy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thái Lan, Lào và Campuchia. Người Kuy nói tiếng Kuy, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Katu trong ngữ hệ Nam Á. Tại Thái Lan người Kuy sống ở phía đông, thường… |
gồm người Tampuan, người Kreung, người Kuy ở Campuchia và người Mru ở Miến Điện và người Katang ở Lào. Thuật từ Montagnard vốn có nghĩa là "người miền… |
Cơ Tu, ngữ hệ Nam Á được nói bởi người Kuy ở Đông Nam Á. Tiếng Kuy được nói ở Isan, Thái Lan (bởi khoảng 300.000 người); các tỉnh Savannakhet, Salavan… |
Buriram là một trong những tỉnh của Thái Lan có cộng đồng người Kuy lớn, tuy nhiên người nói ngôn ngữ Lào Isan vẫn chiếm phần lớn dân số của tỉnh. Tỉnh… |
Các dân tộc ở Campuchia (đề mục Dân tộc lớn nhất ở Campuchia là người Khmer, chiếm khoảng 90% tổng dân số, họ chủ yếu sinh sống ở tiểu vùng đất thấp sông Mekong và đồng bằng trung tâm. Trong lịch sử, người Khmer đã sinh sống gần hạ lưu sông Mekong trong một vòng cung tiếp giáp chạy từ phía nam cao nguyên Khorat, nơi ngày nay là điểm tiếp giáp giữa Thái Lan, Lào và Campuchia, trải dài về phía tây nam qua các vùng đất xung quanh hồ Tonle Sap đến dãy núi Cardamom, sau đó tiếp tục lùi về phía đông nam đến cửa sông Cửu Long ở đông nam Việt Nam.) người Kuy và Tampuan. Những dân tộc này được người Khmer coi là thổ dân của vùng đất này. Hai trong số những nhóm cao nguyên này, người Rade và người… |
Xiêm La, bao gồm thêm người Lào, Khorat và Phu Thái, nhưng cũng các nhóm dân tộc nhỏ hơn như Yoyvà So , cùng với người Khơ Mú, Kuy và Nyahkur dọc theo biên… |
Jean-Baptiste Grosgeorge (thể loại Nhà truyền giáo người Pháp) đoàn Công giáo và cố gắng giới thiệu đạo Chúa Kitô cho người dân tộc thiểu số, cụ thể là người Kuy (tiếng Pháp: Kouys). Tháng 6 năm 1899, trên đường thực… |
บัญชาเมฆ, Buakaw có nghĩa là "hoa sen trắng") là một võ sỹ muay Thai người Thái gốc Kuy trước đây thi đấu cho Pro. Pramuk Gym, ở Bangkok, Thái Lan, dưới cái… |
Khmer và dân tộc Kuy. Leang Ka Luang Phương ngữ Hatyai, được nói bởi những người không phải người Peranakan gốc Trung Quốc (đặc biệt là người Tiều) ở huyện… |
Người Pa Kô hay người Pa Cô là một nhóm của dân tộc Tà Ôi - dân tộc thiểu số có vùng cư trú truyền thống là Miền Trung Việt Nam và Nam Lào. Theo nghĩa… |
thiểu số khác là người Thái Lan, Budong, người M'Nông, Kuy, Chong, và người Chăm. Tôn giáo nhà nước là Phật giáo Nam Tông. Hơn 90% người dân ở Phnom Penh… |
Bùi Hiền (thể loại Người Phú Thọ) tiếq nói, cữ viết kủa zân tộk wiểu số dượk wựk hiện weo kuy dịn’ kủa Cín’ fủ. 3.Qoại qữ kuy dịn’ coq cươq cìn’ záo zụk là qôn qữ dượk sử zụq fổ biến… |
Aung San Suu Kyi (thể loại Người đoạt giải Nobel Hòa bình) tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009. ^ “Myanmar Aung San Suu Kuy to be put under detention - Asia News”. Asianews.it. ngày 14 tháng 2 năm… |
179.300 người, số liệu năm 2015, sinh sống tại 36 thị trấn với hơn 400 ngôi làng. Tỉnh có 34 dân tộc, bao gồm người Akha, Hmong, Khmu, Kalom, Kuy, Lamet… |
nhóm người nói ngôn ngữ Cơ Tu gọi là Ba-hi sống ở huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Tiếng Kuy và Bru mỗi tiếng có chừng nửa triệu người nói,… |
Các dân tộc Lào (thể loại Trang chứa liên kết với nội dung chỉ dành cho người đăng ký mua) số 6.000 ở Lào) Khmer (dân số 10.400 ở Lào) Khua (dân số 2.000 ở Lào) Kri Kuy (51.180 dân số ở Lào) Brâu Lave (12.750 dân số ở Lào) Laven (40.519 dân số… |
Kavet (1,9%), Kuy (0,5%), và Lun (0,1%). Người Khmer chiếm 19,1% dân số của tỉnh, và người Lào chiếm 9,6%. Những cư dân còn lại gồm có người Việt (0,7%)… |
vào mụk tiêu záo zụk và yêu kầu kụ wể về nội zuq záo zụk, Wủ tướq cín’ fủ kuy dịn’ việk zạy và họk bằq tiếq nướk qoài coq n’à cườq và kơ sở záo zụk xák… |
Việt Nam. Bố anh là người Campuchia, mẹ là người Hải Phòng, nhưng anh lại lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bố anh tên là Liêm Kuy, khi đó lái xe cho cựu… |
ở Việt Nam năm 2009. Tổng cục Thống kê Việt Nam. Truy cập 01/08/2015. ^ Kuy. Ethnologue. 18th ed., 2015 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine. Truy… |