Kết quả tìm kiếm Ngành Dương xỉ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngành+Dương+xỉ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Polypodiopsida) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loài thực vật có mạch, không có hạt, sinh sản thông qua các bào tử. Dương… |
Dương xỉ túi bào tử mỏng hay dương xỉ thật sự là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dương xỉ còn sinh tồn. Chúng thường được coi là lớp có danh pháp khoa… |
Họ Dương xỉ (danh pháp khoa học: Polypodiaceae) là một họ thực vật gồm khoảng 1.000 loài trong bộ Dương xỉ, lớp Dương xỉ, ngành Dương xỉ ^ ***Paragramma… |
rêu và thấp hơn thực vật hạt trần. Một ví dụ điển hình của quyết là ngành dương xỉ. Sinh sản bằng bào tử; bào tử nằm trong túi bào tử ở lá đã già. Khi… |
Dương xỉ lưỡi rắn là một chi của ngành Dương xỉ, có danh pháp khoa học là Ophioglossum, gồm khoảng 30 loài dương xỉ đã biết thuộc họ Dương xỉ lưỡi rắn… |
Dương xỉ lông gà (danh pháp hai phần: Dicranopteris linearis) hay cỏ đế, vọt, ràng ràng, guột cứng, tế thường, mang ki, là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae… |
chất và các sản phẩm quang hợp trong cơ thể. Thực vật có mạch bao gồm ngành dương xỉ, thông đất, mộc tặc, thực vật có hoa, thực vật lá kim và các thực vật… |
Lớp Dương xỉ cành hay lớp Quyết cành (danh pháp khoa học: Cladoxylopsida là một nhóm thực vật chỉ được biết đến từ các hóa thạch, được người ta coi là… |
Lớp Dương xỉ tòa sen hay lớp Tòa sen (danh pháp khoa học: Marattiopsida) là một nhóm dương xỉ chỉ chứa một bộ với danh pháp Marattiales và một họ có danh… |
Cyclosorus parasiticus (đổi hướng từ Cây dương xỉ) Cyclosorus parasiticus (hay còn gọi là dương xỉ') là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (L.) Farw. mô tả khoa học đầu tiên… |
Ophioglossum vulgatum (thể loại Sơ khai dương xỉ) Ophioglossum vulgatum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010). “Ophioglossum… |
Equisetum hyemale (thể loại Sơ khai dương xỉ) Equisetum hyemale là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010). “Equisetum hyemale”… |
Họ Guột (Gleicheniaceae) là một họ thực vật thuộc ngành Dương xỉ. Được ghi nhận bao gồm 2 phân họ và chứa 6 chi với 136 loài được ghi nhận cho tới hiện… |
Quản trọng (cây) (thể loại Sơ khai dương xỉ) sâm đất, (danh pháp khoa học: Helminthostachys zeylanica) là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được L. Hook. mô tả khoa học đầu tiên… |
Cỏ tháp bút (thể loại Sơ khai dương xỉ) Equisetum arvense là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ Tropicos ^ The Plant List (2010). “Equisetum… |
Cormophytes theo định nghĩa của Endlicher, chỉ bao gồm ngành Dương xỉ (bao gồm lớp Cỏ tháp bút) và ngành Thạch tùng. Một cách định nghĩa khác, thực vật tản… |
Botrychium alaskense (thể loại Sơ khai dương xỉ) Botrychium alaskense là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được W.H. Wagner & J.R. Grant mô tả khoa học đầu tiên năm 2002. Danh pháp… |
Cheiropleuria parva (thể loại Sơ khai dương xỉ) Cheiropleuria parva là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được M.Kato, Y.Yatabe, Sahashi & N.Murak. mô tả khoa học đầu tiên năm 2001. Danh… |
Ophioglossum indicum (thể loại Sơ khai dương xỉ) Ophioglossum indicum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được B.L.Yadav & H.K.Goswami mô tả khoa học đầu tiên năm 2010. Danh pháp khoa… |
Cheiropleuria integrifolia (thể loại Sơ khai dương xỉ) Cheiropleuria integrifolia là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được M.Kato, Y.Yatabe, Sahashi & N.Murak. mô tả khoa học đầu tiên năm… |