Kết quả tìm kiếm Nguồn gốc của thuật ngữ Kháng Sinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguồn+gốc+của+thuật+ngữ+++Kháng+Sinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
virus hoặc kháng virus chứ không phải kháng sinh. Đôi khi, thuật ngữ kháng sinh được sử dụng rộng rãi để nói đến mọi chất dùng để chống vi sinh vật, nhưng… |
Nguồn gốc người Việt Nam để chỉ nguồn gốc của các dân tộc sống ở Việt Nam. Hiện nay chỉ mới được xác định được nguồn gốc của một số dân tộc thiểu số mới… |
trong phức hợp từ hai đến năm đơn vị. Kháng thể là các glycoprotein thuộc siêu họ globulin miễn dịch. Thuật ngữ kháng thể và globulin miễn dịch thường được… |
những luận điểm chính của thần học Kháng Cách được tóm tắt trong Năm Tín lý Duy nhất. Thuật từ Protestantismus (Kháng Cách), có gốc từ tiếng Latin protestatio… |
Đây là một danh sách thuật ngữ đặc trưng trong anime và manga. Lưu ý: Những từ tiếng Nhật được sử dụng thường ngày (ví dụ như: Oniisan, kawaii, senpai)… |
sinh (tiêu diệt vi sinh vật trong cơ thể). Thuật ngữ "kháng sinh" ban đầu chỉ đề cập đến những chất với công thức có nguồn gốc từ vi sinh vật sống nhưng hiện… |
sinh trong 28 ngày đầu tiên sau khi sinh. Thuật ngữ "sơ sinh" bao gồm trẻ sơ sinh thiếu tháng, và trẻ sơ sinh đủ tháng và thuật ngữ này có nguồn gốc từ… |
Giới thiệu về virus (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) khả năng phát triển. Nguồn gốc của chúng vẫn chưa rõ ràng vì virus không thể tồn tại dưới dạng hóa thạch, vì vậy kỹ thuật sinh học phân tử là cách tốt… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) chiếm thiểu số. người châu Á, chủ yếu có nguồn gốc Ấn Độ, gìn giữ di sản văn hoá, ngôn ngữ và tôn giáo của riêng họ, họ có thể là tín đồ Thiên chúa giáo… |
Plasmid (thể loại Sinh học) mang tính kháng (Resistance-(R) plasmid), mang các gene có khả năng kháng lại các thuốc kháng sinh hay các chất độc. Được biết dưới thuật ngữ R-factor… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Indonesia thì người Hoa bị cấm dùng ngôn ngữ mẹ đẻ, trường công ở Malaysia thì hạn chế tiếp nhận sinh viên gốc Hoa. Nhưng trải qua bao sóng gió, trán áp… |
Trường Đại học Hà Nội (đổi hướng từ Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội) học - kỹ thuật toàn diện. Một vấn đề cấp bách được đặt ra và yêu cầu được đáp ứng, đó là: - Bồi dưỡng cấp tốc về ngoại ngữ cho hàng ngàn học sinh và cán… |
và phát triển các liệu pháp dược phẩm và xét nghiệm chẩn đoán. Thuật ngữ "Công nghệ sinh học" lần đầu tiên được sử dụng bởi "Karl Ereky" vào năm 1919,… |
Học thuyết Darwin (thể loại Lý thuyết sinh học) bao gồm cả luận cứ mục đích và nguồn gốc ngoài vũ trụ. Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860… |
cuộc kháng chiến chống Mỹ. Ông đã được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học - Nghệ thuật năm 2012. Nhà văn Đỗ Chu tên thật là Chu Bá Bình, sinh ngày… |
Tô Ngọc Thanh (thể loại Huân chương Kháng chiến) và tiếng Việt.[cần dẫn nguồn] Ông vinh dự được Nhà nước tặng thưởng 1 Huân chương Độc lập hạng Nhì (2019), 1 Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng nhì… |
Probiotic (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) nguồn gốc từ danh từ Hy Lạp "βίος" ("bios"), có nghĩa là 'cuộc sống'. Thuật ngữ này tương phản về mặt nguồn gốc từ với thuật ngữ "antibiotic" (kháng sinh)… |
Các dân tộc tại Việt Nam (đề mục Nguồn gốc) thuộc các ngữ chi phía Bắc của ngữ hệ Nam Á, gồm ngữ chi Khơ Mú (Khơ Mú, Ơ Đu, Xinh Mun), ngữ chi Palaung (Kháng), và ngữ chi Mảng (Mảng), sinh sống chủ… |
Đức (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) [cần dẫn nguồn] Thuật ngữ Deutschland trong tiếng Đức, ban đầu là diutisciu land ("các vùng người Đức") có nguồn gốc từ deutsch, bắt nguồn từ tiếng Thượng… |
tạo ra nhiều tế bào gốc hơn. Chúng được tìm thấy trong các sinh vật đa bào. Đây là thuật ngữ dịch từ tiếng Anh "stem cell" dùng để chỉ các tế bào chưa… |