Kết quả tìm kiếm NASA Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “NASA” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Administration (Cục Quản trị Không Gian và Hàng Không Quốc gia), viết tắt là NASA, cũng được gọi là Cơ quan Không gian Hoa Kỳ là cơ quan chính phủ liên bang… |
thám hiểm hệ Mặt Trời của NASA NASA/JPL Solar System Simulator Thiết lập giả tưởng hệ Mặt Trời của NASA Solar System - NASA Jet Propulsion Laboratory… |
^ a b Năm 1935 có 5 lần nhật thực.NASA (ngày 6 tháng 9 năm 2009). “Five Millennium Catalog of Solar Eclipses”. NASA Eclipse Web Site. Fred Espenak, Project… |
(bằng tiếng Anh). NASA Astrobiology Magazine. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2007. ^ Morris, Ron M. “Oceanic Processes” (bằng tiếng Anh). NASA Astrobiology Magazine… |
Hematite”. Science@NASA. NASA. ngày 28 tháng 3 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2009. ^ “NASA Images Suggest… |
hành gia, @NASA_Astronauts. NASA cũng đã tổ chức hơn 25 "tweetup", các sự kiện cung cấp cho khách VIP quyền truy cập vào các cơ sở của NASA và các diễn… |
Europa”. NASA. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2012. ^ “Extremophile Hunt Begins”. Science News. NASA. Bản gốc… |
Sao Thổ (đề mục Các tàu thăm dò của NASA) áp suất khí quyển bằng 1 bar ^ “NASA: Solar System Exploration: Planets: Saturn: Facts & Figures”. Solarsystem.nasa.gov. 22 tháng 3 năm 2011. Bản gốc… |
tinh này của NASA đã phải hủy bỏ. Dự án Jupiter Icy Moons Orbiter (JIMO) của NASA đã hủy bỏ vào năm 2005. Một đề xuất hợp tác giữa NASA/ESA, gọi là EJSM/Laplace… |
nasa.gov/science-news/science-at-nasa/2010/12mar_conveyorbelt/ Lưu trữ 2011-12-23 tại Wayback Machine Solar Conveyor Belt Speeds Up] – NASA – images… |
năm 1996). “Twelve Year Planetary Ephemeris: 1995–2006”. NASA Reference Publication 1349. NASA. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. ^ “Archived copy”. Bản… |
Voyager 1 (thể loại Tàu thăm dò vũ trụ NASA) Voyager 1 là tàu thăm dò không gian được NASA phóng vào ngày 5 tháng 9 năm 1977, như một phần của chương trình Voyager nhằm nghiên cứu vòng ngoài Hệ Mặt… |
Kepler-22b là hành tinh ngoài hệ Mặt Trời đầu tiên được NASA xác nhận là có điều kiện thích hợp cho sự sống phát triển. Hành tinh Kepler-22b nằm cách hệ… |
Statistical Reference Lưu trữ 2013-06-06 tại Wayback Machine, The NASA History Series, NASA, Washington DC, ISBN 978-0-16-050631-4, LCCN 00061677 ^ Richard… |
cả đều thuộc Không quân Hoa Kỳ. Armstrong gia nhập Quân đoàn Phi hành gia NASA trong nhóm thứ hai, được chọn vào năm 1962. Ông thực hiện chuyến du hành… |
ứng đầy đủ của khí nhà kính đối với khí hậu. Sau khi được nhà khí hậu học NASA James Hansen sử dụng trong phiên chứng nhận tại Thượng viện Hoa Kỳ năm 1988… |
Trạm vũ trụ Quốc tế (đề mục NASA) quỹ đạo tầm thấp của Trái Đất, nhờ sự hợp tác của năm cơ quan không gian: NASA (Hoa Kỳ), RKA (Nga), JAXA (Nhật Bản), CSA (Canada) và 10 trong 17 nước thành… |
quân nhân đang tại ngũ trong thời gian phục vụ NASA; một số ngoại lệ là phi hành gia dân sự của NASA (mặc dù có thể là quân nhân trước đó). ^ a b Những… |
chiếc B-52C vào ngày 29 tháng 9 năm 1971; ngoại trừ chiếc thử nghiệm của NASA B-52B "008" mà sau này nghỉ hưu năm 2004. Một chiếc phiên bản B còn lại,… |
1995–2006”. NASA Reference Publication 1349. NASA/Goddard Space Flight Center. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2006. ^ a b c “Venus: Facts & Figures”. NASA. Bản… |