Kết quả tìm kiếm Mục súc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mục+súc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mục súc là các loài thú ăn cỏ được chăn nuôi với tính cách di động trên một diện tích lớn. Mục súc cũng là từ ngữ gọi chung ngành nông nghiệp liên quan… |
Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán… |
Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc… |
động vật chăn gia súc để đáp ứng nhu cầu thực phẩm của họ. Những người chăn gia súc sống một cuộc sống du mục, di chuyển đàn gia súc của họ từ đồng cỏ… |
(Thế Holocen). Việc lạm dụng đất đai trong các ngành chăn nuôi gia súc (nhất là mục súc), canh tác ruộng đất, phá rừng, đốt đồng, trữ nước, khai giếng, tăng… |
theo nghĩa rộng hơn, đồng cỏ chăn thả gồm cả các cánh đồng để chăn nuôi mục súc, hoặc những cánh đồng hoang nơi mà các động vật hoang dã tìm đến gặm cỏ… |
Tư và miền núi Kavkaz. Phần lớn những xứ này theo Hồi giáo hoặc thuộc văn hóa Turk và Mông Cổ với nền kinh tế truyền thống dựa vào chăn nuôi mục súc.… |
Lò mổ (thể loại Gia súc) Lò mổ, còn gọi là lò sát sinh hay lò thịt là nơi gia súc, thường là mục súc bị mổ, xẻ thịt để làm thực phẩm. Lò mổ thường là những địa điểm tập trung và… |
dắt (Herding) là hành động tập hợp các vật nuôi (thông thường là gia súc/mục súc) riêng lẻ lại với nhau thành một nhóm (bầy đàn), duy trì nhóm và di chuyển… |
khoảng 7 tới 8 triệu người làm công việc mục súc, khiến đây trở thành dân tộc với cộng đồng du mục mục súc lớn nhất thế giới. Phần lớn người Fula là… |
Khoikhoi (thể loại Du mục châu Phi) người San chuyên săn bắt-hái lượm lân cận, người Khoikhoi có truyền thống mục súc. Khi người châu Âu đến thực dân hóa nơi người Khoikhoi sống từ sau năm… |
Người du mục là thành viên của một cộng đồng của những người sống tại các địa điểm khác nhau, di chuyển từ nơi này đến nơi khác và có chăn nuôi súc vật. Trong… |
những người săn bắn hái lượm và sau đó là của những người có truyền thống mục súc Khoikhoi. Cả hai nhóm người này đã sử dụng nơi đây như một nơi thờ cúng… |
gìn những xe ngựa của hoàng tộc (vua và các hoàng tử), và điều hành các mục súc (đồng cỏ để nuôi ngựa) trên toàn quốc. Cũng như các tự khác trong Lục tự… |
Động vật gặm cỏ (thể loại Gia súc) lùm bụi nên môi trường sinh sống và chăn nuôi cũng khác nhau. Nhiều loài mục súc gặm cỏ, được chăn thả, góp phần quan trọng trong nông nghiệp, biến hóa… |
tiến hóa hoạt động nông mục theo thời gian. Mont Lozère là một trong những nơi cuối cùng mà mùa hè vẫn còn áp dụng mục súc du mục truyền thống. ^ “Causses… |
hậu kiểu Sahel hỗ trợ cho nhiều sự sống, nhiều cộng đồng trồng trọt và mục súc, với nhiều khu khảo cổ. Có nhiều điểm khai quật khảo cổ nổi bật trong vùng… |
Người Alan (thể loại Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn) Người Alan (hay Alani) là một dân tộc Iran mục súc tại lục địa Á-Âu thời cổ. Cái tên Alan là một dạng phương ngữ của Aryan, một danh xưng phổ biến của… |
trung Bhutan. Người nói tiếng Brokkat là những hậu duệ của những người mục súc chăn nuôi yak. Ngôn ngữ tại Bhutan ^ a b Tiếng Brokkat tại Ethnologue.… |
Gia cầm (thể loại Gia súc) tối thiểu là 13 giờ. Chăn nuôi gia cầm Thủy cầm Gia súc Mục súc Lục súc Chăn nuôi gia súc Súc vật Súc sinh Vật nuôi Thú cưng (thú cảnh) ^ “Bản sao đã lưu… |