Kết quả tìm kiếm Mất 1953 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mất+1953", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alan Grenyer (thể loại Mất năm 1953) Alan Grenyer (1892–1953) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở Football League cho Everton và South Shields. Ông cũng thi đấu cho North Shields Athletic. ^… |
Albert Fleet (thể loại Mất năm 1953) Albert Edward Fleet (16 tháng 6 năm 1880 – 1953) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí wing half. ^ Lamming, Douglas (1985). A who's who of… |
Martin Golightly (thể loại Mất năm 1953) Martin Golightly (1891 – 1953) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tầm xa. ^ Lamming, Douglas (1985). A who's who of Grimsby Town… |
Hoàng Trọng Thừa (thể loại Mất năm 1953) Hoàng Trọng Thừa (sinh 1877 hoặc 1875 – mất 1953), là người Việt Nam đầu tiên được phong chức Mục sư Tin Lành, ông cũng là Hội trưởng đầu tiên của Hội… |
nhạc và nhà soạn nhạc (mất 1953) 8 tháng 1: Walter Gramatté, họa sĩ Đức (mất 1929) 9 tháng 1: Karl Löwith, triết gia Đức (mất 1973) 9 tháng 1: Luis Gianneo… |
Joseph Humpage (thể loại Mất năm 1953) Joseph Humpage (22 tháng 9 năm 1873 - 1953) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở Football League cho Burton Wanderers và West Bromwich Albion. ^… |
nhiên Hà Lan (mất 1931) 9 tháng 3: Adolf Scheibe, kĩ sư Đức, nhà phát minh (mất 1958) 10 tháng 3: Fritz Koelle, nhà điêu khắc Đức (mất 1953) 13 tháng 3:… |
Hans List, doanh nhân Áo (mất 1996) 1 tháng 5: Heinrich Danioth, họa sĩ Thụy Sĩ (mất 1953) 1 tháng 5: Mark W. Clark, tướng Mỹ (mất 1984) 2 tháng 5: Arpad… |
1953 (MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 1953 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 953 của thiên niên kỷ 2… |
Mỹ, nhà văn (mất 1951) 25 tháng 3: Jacques Audiberti, thi sĩ Pháp (mất 1965) 27 tháng 3: Carl Aage Hilbert, luật gia Đan Mạch (mất 1953) 27 tháng 3: Gloria… |
Eva Mudocci (thể loại Mất năm 1953) Eva Mudocci (1872–1953) tên khai sinh là Evangeline Hope Muddock, là một nghệ sĩ vĩ cầm người Anh. Bà từng đi lưu diễn khắp châu Âu với nghệ sĩ dương cầm… |
XIX khiến Iran mất đi nhiều lãnh thổ. Cách mạng Hiến pháp năm 1906 lập ra một chế độ quân chủ lập hiến. Sau một cuộc đảo chính vào năm 1953, Hoàng gia Iran… |
Cúp FA 1950 nhưng thua Arsenal. Liverpool bị xuống hạng Nhì vào mùa giải 1953-54. Trong giai đoạn này họ đã phải chịu một trận thua 2-1 ở Cúp FA trước… |
nước ngoài. KIA là quỹ tài sản quốc gia lâu năm nhất thế giới. Kể từ năm 1953, chính phủ Kuwait đã đầu tư trực tiếp đến châu Âu, Hoa Kỳ và châu Á-Thái… |
Bế Văn Đàn (thể loại Mất năm 1953) mất ngày 12 tháng 12 năm 1953. (Thông tin này có thể bị nhầm lẫn), Đồng chí Nguyễn Văn Viện (1 chiến sĩ Điện Biên) cho biết đồng chí Bế Văn Đàn mất vào… |
Cleopatra VII (thể loại Mất năm 30 TCN) 33 và Hölbl 2001, tr. 234. ^ a b c d Theodore Cressy Skeat, trong Skeat 1953, tr. 98–100, sử dụng dữ liệu lịch sử để tính toán cái chết của Cleopatra… |
Ibn Saud (thể loại Mất năm 1953) al-'Azīz ibn 'Abd ar-Raḥman Āl Sa'ūd; 15 tháng 1 năm 1875 – 9 tháng 11 năm 1953), trong thế giới Ả Rập thường được gọi là Abdulaziz còn tại phương Tây được… |
Lê Duẩn (thể loại Mất năm 1986) budování socialistické vlasti (zřízen vládním nařízením č. 14/1953 Sb. ze dne 3. února 1953, respektive vládním nařízením č. 5/1955 Sb. ze dne 8. února… |
Julia Solly (thể loại Mất năm 1953) Julia Solly (21 tháng 12 năm 1862 - 1953) là một nhà hoạt động xã hội chủ nghĩa, nữ quyền và ôn hòa người Anh, nhưng phần lớn thời gian ở Nam Phi. Sau… |
Mohammad Mosaddegh (thể loại Mất năm 1967) và luật sư người Iran, từng giữ chức thủ tướng Iran từ năm 1951 đến năm 1953, sau khi được Quốc hội Iran bổ nhiệm. Ông là nghị sĩ quốc hội quốc hội Iran… |