Kết quả tìm kiếm Móng tay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Móng+tay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ốc móng tay (Danh pháp khoa học: Solenidae) hay còn gọi là sò mã đao, ốc ngón tay, sò móng tay... là một họ động vật thân mềm (nhuyễn thể) có 2 mảnh vỏ… |
Sơn móng là một loại mỹ phẩm dùng để tô thoa lên móng tay hoặc móng chân người để trang trí và bảo vệ các tấm móng. Công thức đã được sửa đổi nhiều lần… |
màu có mùi dễ chịu và đặc trưng, tương tự như các loại sơn móng tay hay nước tẩy sơn móng tay. Là một loại este thu được từ êtanol và axít axetic, nó thường… |
Móng là lớp bao phủ mặt lưng ở ngón tay và ngón chân của người và động vật linh trưởng, cùng một số động vật có vú khác. Móng tương tự với vuốt ở nhiều… |
Ngón tay dùi trống hay chứng ngón hình chùy là một sự biến dạng của các móng tay hoặc chân liên quan đến hàng loạt các loại bệnh tật, chủ yếu là các bệnh… |
Bấm móng tay là vật dụng cần thiết đối với mỗi con người khi làm vệ sinh chân tay. Bấm móng tay có thể cắt một phần hoặc cắt hết móng tay, móng chân.… |
lần đầu vào năm 1753.. Chúng còn có tên là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên… |
Móng tay giả, còn được gọi là móng tay thời trang, khoác móng tay hay nối dài móng tay là vật bao phủ trên móng tay như là phụ kiện thời trang. Một số… |
ngón tay thường được coi là quan hệ tình dục an toàn miễn là không có vết thương hở trên các ngón tay. Các móng tay nên được cắt và giũa; móng tay dài… |
Làm móng tay là một hoạt động làm đẹp cho móng tay, được thực hiện ở nhà hoặc trong tiệm làm móng. Làm móng tay bao gồm giũa và tạo hình mép cạnh, ép… |
chuyên về chăm sóc móng tay, móng chân, bao gồm: cắt giũa, đắp nối và trang trí cho khách, mà phần lớn là nữ giới. Ngành móng tay đóng góp số tiền không… |
chất hữu cơ và còn được sử dụng trong các thành phần hoạt chất của sơn móng tay. 6,7 triệu tấn aceton được sản xuất trên toàn thế giới trong năm 2010,… |
chân như sơn sửa móng tay, móng chân,cắt móng tay,.... Thông thường, một thẩm mỹ viện cũng có chức năng làm móng nhưng các tiệm làm móng là các cơ sở chuyên… |
biết đến. Thân tê tê có lớp vảy lớn bằng keratin - chất liệu tương tự móng tay và móng chân bảo vệ và cứng bao phủ da của chúng; chúng là động vật có vú duy… |
Đàn tranh (đề mục Kỹ thuật bàn tay trái) ngón tay di chuyển về phía lòng bàn tay. Điều này nghe như quãng tám khi được phát trên một giai điệu ngũ cung. Nếu sử dụng móng tay riêng, móng tay và… |
Móng vuốt Vuốt hay móng vuốt là những cái móng cong, có đầu nhọn, được tìm thấy ở phần cuối của một ngón chân hoặc ngón tay trong hầu hết các loài động… |
đồng, muối, hạt tiêu, trà, thắt lưng, vỏ sò, rượu, thuốc lá, lụa, kẹo, móng tay, hạt ca cao, bò và lúa mạch. Một số loại tiền hàng hóa đôi khi được sử… |
bằng cách tuốt các dây trực tiếp với các đầu ngón tay, móng tay, hoặc bằng miếng gảy gắn vào ngón tay, trái ngược với cách chơi flatpicking (tuốt các nốt… |
Viêm kẽ móng chân hay sưng kẽ móng chân hay còn gọi là bệnh móng chọc thịt (danh pháp khoa học: Onychocryptosis, xuất phát từ tiếng Hi Lạp cổ: ὄνυξ/onyx… |
Lệ nhi, Móng tay hay Vảy ốc (danh pháp Bacopa caroliniana) là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Walter) B.L.Rob. mô tả khoa học đầu… |