Kết quả tìm kiếm Máy đánh chữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Máy+đánh+chữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Máy đánh chữ là một dụng cụ viết chữ bằng tay chạy trên thiết bị cơ khí, điện cơ hoặc điện tử-cơ, được trang bị một bộ phím sử dụng những chiếc búa nhỏ… |
Vũ khí nhà văn (đổi hướng từ Máy đánh chữ Chicago (TV series)) Vũ khí nhà văn hay Máy đánh chữ Chicago (Hangul: 시카고 타자기; Hanja: 시카고 打字機; RR: Sikago Tajagi) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2017 với sự góp mặt… |
AZERTY (đề mục AZERTY trên máy tính hiện đại) là một loại bàn phím được dùng để nhập dữ liệu văn bản trên các máy đánh chữ hay máy tính tại Bỉ, Pháp. Một loại bàn phím tương tự ĄŽERTY cũng được dùng… |
Đánh máy là quá trình viết hoặc nhập văn bản bằng cách nhấn các phím trên một máy đánh chữ, bàn phím máy tính, điện thoại di động hoặc một máy tính. Việc… |
được sử dụng để thử máy đánh chữ, bàn phím máy tính, phông chữ và các ứng dụng khác cần dùng tới tất cả các chữ cái trong bảng chữ tiếng Anh. Bởi vì đoạn… |
Bàn phím máy tính (tiếng Anh: computer keyboard) là một thiết bị kiểu máy đánh chữ sử dụng cách sắp xếp các nút hoặc phím bấm để hoạt động như đòn bẩy… |
QWERTY (thể loại Máy đánh chữ) trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh. Tên của bàn phím này xuất phát từ sáu ký tự đầu tiên nhìn thấy trên hàng phím chữ đầu tiên của bàn… |
Caps Lock (thể loại Phím máy tính) Caps Lock là một nút trên bàn phím máy tính làm cho tất cả các chữ cái của bộ chữ cái gốc Latinh được chuyển thành chữ in hoa. Đây là một phím chuyển đổi:… |
1890 tại Wisconsin. Ông là một nhà phát minh người Mỹ, đã phát minh ra máy đánh chữ phiên bản cận đại (1867) bàn phím QWERTY mà chúng ta hiện vẫn đang sử… |
máy chữ” và là Hiệu trưởng Trường dạy đánh máy chữ đầu tiên của người Việt tại Hà Nội; là một trong số ít người vẽ chân dung cụ Hồ bằng máy đánh chữ cổ… |
nhiều phát minh. Bà nổi tiếng nhờ việc phát minh ra máy gõ ký hiệu chấm câu, một loại máy đánh chữ nổi. Townsend chào đời tại Vicksburg, Mississippi và… |
của Blaise Pascal và Jonathan Swift, cho đến phiên bản hiện đại với máy đánh chữ. Trong những năm đầu thế kỷ 20, Émile Borel và Arthur Eddington sử dụng… |
Ø (thể loại Chữ cái Latinh) [oe]. Tên của chữ cái này giống như âm thanh mà nó biểu thị. Mặc dù không phải là tên gốc của nó, nhưng trong số những người đánh máy nói tiếng Anh,… |
đời thường, và là một trong số ít người vẽ tranh về Hồ Chí Minh bằng máy đánh chữ cổ. Năm 17 tuổi ông nhập ngũ làm văn thư của Huyện đội dân quân du kích… |
Backspace (thể loại Phím máy tính) Backspace là phím bàn phím ban đầu đẩy máy đánh chữ về phía sau một vị trí và trong các hệ thống máy tính hiện đại di chuyển con trỏ hiển thị một vị trí… |
minh, sản xuất và được cấp bằng sáng chế về máy đánh chữ đầu tiên.. Ông được gọi là "người cha của máy đánh chữ". Ông có những khám phá khác về các dụng… |
hoặc nhiều bản sao đồng thời với việc tạo một tài liệu gốc khi sử dụng máy đánh chữ hoặc bút bi. Việc sản xuất giấy carbon trước đây là nhà tiêu thụ lớn… |
các phím, ghi chú hoặc liên kết có nghĩa là khóa (tương ứng) của máy tính, máy đánh chữ hoặc bàn phím chính tả khác. Bố trí cơ học là các vị trí và phím… |
người đọc khác. Việc sao chép thủ công trở nên phổ biến, do hầu hết các máy đánh chữ và thiết bị in đã được tích trữ và cần được phép truy cập mới có thể… |
bàn phím máy đánh chữ của Hoa Kỳ, nhưng chưa được sử dụng trên máy tính. Dấu xu xuất hiện dưới dạng dịch chuyển của phím 6 trên máy đánh chữ thủ công… |