Kết quả tìm kiếm Mol Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Mol” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Mol hay mole (ký hiệu: mol), là đơn vị đo lường dùng trong hóa học nhằm diễn tả lượng chất có chứa xấp xỉ 6,022.1023 số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân… |
độ mol là mol trên lít (mol/L) hoặc mol/dm3 theo đơn vị SI và ký hiệu là M. Dung dịch có nồng độ 1 mol/L được gọi là 1 molar hay 1 M. Nồng độ mol được… |
Khối lượng mol là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, ký hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong… |
Thể tích mol hay thể tích mol phân tử là thể tích bị chiếm bởi một mol chất (nguyên tố hóa học hoặc hợp chất hóa học) tại áp suất và nhiệt độ cho trước… |
thiên nồng độ của chất trong đơn vị thời gian, đơn vị là mol/ls hoặc mol/lh, mol/l.phút trong đó mol/l là đơn vị của nồng độ còn s, h, phút là đơn vị thời… |
SI, hằng số Avogadro có đơn vị là nghịch đảo của mol và được xác định là NA = 6,022 140 76 × 1023 mol−1. Nó được đặt tên theo nhà khoa học người Ý Amedeo… |
bằng kelvin và n đo bằng mol thì hằng số R là: 8.314462[m3⋅Pa⋅mol−1⋅K−1]{\displaystyle 8.314462\left[m^{3}\cdot Pa\cdot mol^{-1}\cdot K^{-1}\right]} Trong… |
động [H+] (nồng độ) là 10−8.2 mol/L, hay khoảng 6,31 × 10−9 mol/L; một dung dịch có hoạt độ của [H+] là 4,5 × 10−4 mol/L sẽ có giá trị pH là −log10(4… |
Joule trên kilôgam trên Kelvin, J·kg−1·K−1 hay J/(kg·K), hoặc Joule trên mol trên Kelvin. Kí hiệu là:c Người ta sử dụng nhiệt dung riêng để tính toán… |
Nồng độ (đề mục Nồng độ mol) bia chứa 5 mL ethanol. Nồng độ mol thể tích (nồng độ phân tử gam), ký hiệu CM, đơn vị M hay mol/lít, biểu thị số mol của một chất tan cho trước trong… |
V=nR\Delta T} trong đó n là số mol khí, R là hằng số khí lý tưởng R = 8.31 J m o l K {\displaystyle R=8.31{J \over mol}K} nên V 1 V 2 = T 1 T 2 {\displaystyle… |
Sắt(II) oxide (công thức FeO) là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 71,8464 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1377 ℃. Chất này có thể lấy từ nguồn sắt oxide… |
chỉ thêm 1 mol% SbF5 giảm xuống còn khoảng -20. Tuy nhiên, việc bổ sung thêm SbF5 dẫn đến độ acid giảm nhanh chóng, với H0 đạt -21 ở mức 10 mol%. Việc sử… |
D(CH3–H) = 435kJ/mol, D(CH2–H) = 444 kJ/mol, D(CH–H) = 444kJ/mol và D(C–H) = 339 kJ/mol. Vậy năng lượng liên kết trung bình là 414 kJ/mol, giá trị này khác… |
oxide (công thức hóa học CuO) là một oxide của đồng. Nó có khối lượng mol 79,5454 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1148 ℃. Chất này thường có trong tự nhiên ở dạng… |
khí lý tưởng: p×V = n×R×T với p là áp suất khối chất khí V là thể tích khối khí n là số mol khí được chứa trong thể tích V T là nhiệt độ của khối khí… |
giá trị nhỏ của các đại lượng không thứ nguyên khác nhau, ví dụ như tỷ lệ mol hoặc tỷ lệ khối lượng. Các đơn vị thường được sử dụng là parts-per-million… |
lượng của acid citric nằm trong khoảng từ 0,005 mol/L đối với các loài cam và bưởi chùm tới 0,030 mol/L trong các loài chanh. Các giá trị này cũng phụ… |
nhiệt lên đến 777 J/mol ở nhiệt độ 298 K (25 độ C). Hỗn hợp ethanol và nước tạo thành một azeotrope với tỉ lệ mol 89% ethanol và 11% mol nước hay một hỗn… |
thể khi một phân tử glucose phân giải thành CO2 và nước, thì có 686kcal/mol được giải phóng. Ở ống nghiệm, năng lượng đó tỏa đi dưới dạng nhiệt năng… |