Kết quả tìm kiếm Mizoguchi Kenji Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mizoguchi+Kenji", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mizoguchi Kenji (溝 (みぞ)口 (ぐち) 健 (けん)二 (じ) (Câu Khẩu Kiện Nhị), Mizoguchi Kenji?, 16 tháng 05 năm 1898 – 24 tháng 08 năm 1956), hay Goteken là một đạo diễn… |
hay Ryu Chishu để đảm nhận những vai chính. Cùng với Kurosawa Akira, Mizoguchi Kenji và Naruse Mikio, Ozu được coi là biểu tượng của nền điện ảnh Nhật Bản… |
tục đóng phim cho đến năm 1987. Bà đã làm việc với các đạo diễn như Mizoguchi Kenji và Naruse Mikio, vào vai trong hơn 320 bộ phim, bao gồm Ikiru, Ani… |
Studio Ghibli. Những đạo diễn nổi tiếng khác bao gồm Ozu Yasujirō, Mizoguchi Kenji, Kobayashi Masaki và Naruse Mikio cũng đều làm đạo diễn phim cho Toho… |
đáng chú ý được sản xuất, đặc biệt là những tác phẩm của đạo diễn Mizoguchi Kenji, tuy vậy đa số đã bị phá hủy trong Trận động đất Kantō năm 1923 và… |
của Ueda Akinari, phần nào là nguồn cảm hứng cho kiệt tác năm 1953 của Mizoguchi Kenji, Ugetsu monogatari (Vũ nguyệt vật ngữ). Một số người cho rằng quan… |
Kazan 1954 61 Tokyo monogatari Ozu Yasujirō 1953 62 Ugetsu monogatari Mizoguchi Kenji 1953 63 Ikiru Kurosawa Akira 1952 64 Singin' in the Rain Stanley Donen… |
Taniguchi Senkichi (谷口千吉) Chiyokichi (千代吉) Saikaku Ichidai Onna (西鶴一代女) Mizoguchi Kenji (溝口健二) Katsunosuke (勝之介) Golden Girl (金の卵) Chiba Yasuki (千葉泰樹) Vai… |
Ugetsu của Kenji Mizoguchi I vitelloni của Federico Fellini 1954 On the Waterfront của Elia Kazan Sansho the Bailiff của Kenji Mizoguchi Seven Samurai… |
Tokuzō Fukasaku Kinji Makino Masahiro Matsuda Sadatsugu Misumi Kenji Mizoguchi Kenji Mori Kazuo Yasuda Kimiyoshi Yama-no-uchi Tetsuya Onoe Matsu-no-suke:… |
(深海 マコト, 14): Yamamoto Ryosuke (山本 涼介) Hachioji Shibuya (八王子 シブヤ, 13): Mizoguchi Takuya (溝口 琢矢) Kisarazu Narita (木更津ナリタ, 13-14): Kansyuji Reo (勧修寺 玲旺)… |
Onshū no Buraunian Mōshon?, "Steins;Gate: Love/Hate Braunian Motion), của Mizoguchi Takeshi, đăng trên tạp chí mạng Comic Clear thuộc Famitsu và lấy theo… |
Thuyền Trưởng) và Furusato (Quê hương), trong đó bộ phim thứ hai là do Kenji Mizoguchi đạo diễn. Hãng phim đối thủ, Shochiku, cũng bắt đầu ra mắt thành công… |
các giải thưởng liên hoan và phát hành thương mại ở phương Tây là Mizoguchi Kenji (Cuộc đời Oharu, Ugetsu, Đại phu Sansho) và phần nào sau đó là Ozu… |
nhất của Tolstoy. Người ta nói về nhà làm phim huyền thoại Nhật Bản Kenji Mizoguchi rằng ông có quan điểm rằng "Tất cả các bộ phim tình cảm đều dựa trên… |
Isomura Hayato) Shibuya Hachioji (八王子 シブヤ Hachiōji Shibuya): Takuya Mizoguchi (溝口 琢矢 Mizoguchi Takuya) Narita (ナリタ): Reo Kansyuji (勧修寺 玲旺 Kanshūji Reo) Kanon… |
tiếng Anh). 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021. ^ Mizoguchi, Karen (27 tháng 6 năm 2021). “Clara McGregor Introduces Ewan McGregor… |
English Patient (film) - 1996) Hayao Miyazaki (Spirited Away - 2001) Kenji Mizoguchi (Ugetsu - 1953) Mario Monicelli (Rossini! Rossini! - 1991) Michael… |
Narise Hayato Kimura - Kurosawa Riki Inagaki - Kinoshita Masaki Kusanagi - Mizoguchi Etsuro Katori - Ozu Satoshi Vai chính, chương trình đặc biệt 1999 Furuhata… |
Ui Shigure Dengeki Bunko 06 Seishun Buta Yarou Series Kamoshida Hajime Mizoguchi Keeji 07 Mamahaha no Tsurego ga Moto Kano Datta Kamishiro Kyōsuke Takayaki… |