Kết quả tìm kiếm Manas Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Manas” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Manas (Tiếng Trung: 玛纳斯县; phồn thể: 瑪納斯縣; pinyin: Mǎnàsī Xiàn, Hán Việt: Mã Nạp Tư huyện; Uyghur: ماناس ناھىيىسى, ULY: Manas Nahiyisi, UPNY: Manas Nah̡iyisi… |
trọng của đạo Phật, có nhiều nghĩa: Tâm được xem đồng nghĩa với Mạt-na (sa. manas, thức, suy nghĩ, phân biệt) và Thức (sa. vijñāna). Tâm chỉ toàn bộ sinh… |
trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, có nghĩa là "bốn mươi", nhắc tới 40 thị tộc của Manas, một vị anh hùng huyền thoại đã thống nhất 40 thị tộc chống lại người Duy… |
tám 2010). “World history by per capita GDP”. mint. Đã bỏ qua văn bản “Manas” (trợ giúp) ^ “China has been poorer than Europe longer than the party thinks”… |
Vườn quốc gia Manas hay Khu bảo tồn động vật hoang dã Manas (Phát âm:ˈmʌnəs) (tiếng Assam: মানস ৰাষ্ট্ৰীয় উদ্যান, Manôx Rastriyô Udyan) là một vườn quốc… |
(bố của Nai) (Tập 1, 5, 10, 17, 18) Sornchai Chatwiriyachai (Chua) vai Manas (bố của Fuji) (Tập 1, 4, 10, 17, 18) Suchada Poonpattanasuk (Hong) vai Sunitra… |
Takita Manabu Qais Shabib Abdel Samara Musa Abu Shaikha Iuldashbai Salimbaev Manas Abdrasul Uulu Mohamad Kobeissy Kassem Koussan Hassan Zeitoun Aizad Daniel… |
Xysticus manas là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi Xysticus. Xysticus manas được miêu tả năm 1995 bởi Da-xiang Song & Zhu. ^ Platnick… |
3349 Manas (1979 FH2) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 23 tháng 3 năm 1979 bởi N. Chernykh ở Nauchnyj. "Manas" comes from the name… |
gốc ngày 30 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2024. ^ Gupta, Manas Sen (ngày 6 tháng 11 năm 2023). “Taylor Swift gets 13th US No.1 with 1989… |
Hồ Manasarovar (Manas Sarovar; Hồ Manas; Mapam Yumtso; chữ Tạng: མ་ཕམ་གཡུ་མཚོ།; Wylie: ma pham g.yu mtsho; ZWPY: Mapam Yumco; tiếng Hindi: मानसरोवर; tiếng… |
đầu. Nổi lên từ Ajna, chúng ta có luân xa Manas trên trán, có liên quan chặt chẽ với Ajna. Phía trên Manas có Bindu Visarga ở phía sau đầu; Mahanada;… |
Kyrgyzstan, trụ sở đặt tại Bishkek. Hãng có căn cứ chính ở Sân bay quốc tế Manas (Bishkek) và căn cứ phụ ở Sân bay Osh. Hãng hiện có các tuyến đường quốc… |
Sân bay quốc tế Manas (tiếng Kyrgyz: Манас эл аралык аэропорту) (IATA: FRU (БИШ), ICAO: UCFM)(ký hiệu UAFM) là một sân bay quốc tế chính ở Kyrgyzstan… |
Manas là một xã thuộc tỉnh Drôme trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes in the southern-eastern region of nước Pháp. Xã Manas, Drôme nằm ở khu vực có độ cao từ… |
Càn Long giao 660 mẫu đất tại Urumqi, sau đó chạy sang huyện Ma Nạp Tư (Manas) sinh sống. Ngày nay ở Điện Biên, trong di tích thành Bản Phủ cũ còn miếu… |
Order of the Liberator General San Martin (2018) Kyrgyzstan: Order of Manas (2019) Tajikistan: Order of the Crown (2019) Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân… |
Chất". Sau này, nó được Rimuru đặt tên và phát triển thành Thần Trí Hạch (Manas): Ciel (シエル, Shieru?) - Thệ Ước Vương Uriel - được phân tích từ kỹ năng… |
cổ đại; dưới dạng truyền miệng như Sử thi Gilgamesh, Dzangar, Alphamysh, Manas, Đăm Săn, Đẻ đất đẻ nước; hoặc các bài ca sử thi ngắn (bulina của Nga, junas… |
lịch thiên nhiên, tập trung tại vườn quốc gia Kaziranga và vườn quốc gia Manas, hai di sản thế giới. Rừng sala xanh tươi quanh năm nhờ lượng mưa dồi dào… |