Kết quả tìm kiếm Man'yōgana Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Man'yōgana” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Man'yōgana (万葉 (まんよう)仮名 (がな) (vạn diệp giả danh), Man'yōgana?) là một hệ thống chữ viết cổ sử dụng kanji (Hán tự) để diễn đạt tiếng Nhật. Hiện chưa rõ… |
Katakana được phát triển vào thời kỳ Heian từ các thành phần của các ký tự man'yōgana (万葉仮名, "vạn diệp giả danh") - một dạng tốc ký - là những chữ Hán được… |
đọc tương đương chữ "two" trong tiếng Anh. Hiragana được phát triển từ man'yōgana (万葉仮名), tức là những chữ Hán được dùng để biểu diễn cách phát âm của người… |
Hán này ngày một được chuẩn hoá và ngữ âm hoá để rồi phát triển thành man'yōgana. Tiếng Nhật Thượng đại là một ngôn ngữ chắp dính với cấu trúc chủ-tân-động… |
chỉ được dùng cho mục đích thẩm mỹ. Nó là trung gian giữa chữ viết cổ man'yōgana và chữ hiragana hiện đại. Sogana xuất hiện chủ yếu trong các văn bản thời… |
kế thừa từ hệ thống man'yōgana - hệ thống có thể dùng nhiều ký tự kanji để biểu diễn cùng một âm tiết. Do sau đó chữ viết man'yōgana ngày càng trở nên đơn… |
108Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSatake_et_al.2003 (trợ giúp); the Man'yōgana used for "shinobi" is 志乃備, its meaning and characters are unrelated to… |
bạch độc Sử dụng trong các chữ viết cụ thể Trung văn Tắc Thiên văn tự Nữ thư Kanji (Kokuji) Kana (Man'yōgana) Idu Hanja (Gukja) Chữ Nôm Sawndip x t s… |
bạch độc Sử dụng trong các chữ viết cụ thể Trung văn Tắc Thiên văn tự Nữ thư Kanji (Kokuji) Kana (Man'yōgana) Idu Hanja (Gukja) Chữ Nôm Sawndip x t s… |
"Space Heroes". Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana Man'yōgana Okurigana Sogana Furigana.jp, Chuyển các trang web hay văn bản tiếng Nhật… |
ít liên quan tới nghĩa gốc của các chữ Hán đại diện. Nó tương tự như man'yōgana trong tiếng Nhật cổ, cũng như tiếng Trung dùng chữ Hán có âm tương ứng… |
chưa có dạng chữ viết. Ngay cả hệ thống chữ viết vạn diệp giả danh (万葉仮名 man'yōgana, được dùng trong tuyển tập thơ cổ Vạn diệp tập) cũng dùng bộ Kanji với… |
大倭国. Ngoài ra, còn có một số cách ghi Yamato khác, như ghi là 夜麻登 trong Man'yōgana và Furukoto Fumi, là 山跡 trong Furukoto Fumi, là 野麻登, 椰麽等, 夜麻苔 trong Yamato… |
(810–824) và Wamyō Ruijushō (k. 934). Những nguồn cũ này được viết bằng chữ Man'yōgana, trong đó xác định rõ dạng lịch sử của từ này (khi được chuyển âm sang… |
cạnh hiện đại katakana (カタカナ); và cách ký âm cũ của kanji được gọi là man’yōgana (萬葉假名) vốn là tổ tiên của cả hai loại trên. Hentaigana (変体仮名, "kana biến… |
trên kiểu chữ thảo hoặc chữ hành của các chữ Hán dùng để ký âm Nhật Bản (Man'yōgana). Thảo thư cũng là lối viết từng được ưa chuộng của phụ nữ Nhật và được… |
bút Danh sách kanji theo khái niệm Kana Hiragana Katakana Hentaigana Man'yōgana Sogana Gojūon Biểu tượng đánh máy Dấu câu trong tiếng Nhật Dấu lặp chữ… |
Trung Quốc được dùng để diễn đạt âm thanh của tiếng Nhật (được gọi là man'yōgana (万葉仮名, Vạn Diệp Giả Danh) cho đến khi kana được phát minh. Một phát triển… |
bằng chữ Hán chỉ là ký âm. Cách sử dụng Hán tự đặc biệt này được gọi là Man'yōgana, hiểu được Man’yogana mới mong hiểu được nghĩa các bài hát. Các bài hát… |
viết Trung Quốc được dùng để diễn đạt âm thanh của Nhật Bản (được gọi là man'yōgana (万葉仮名, Vạn Diệp Giả Danh) cho đến khi kana được phát minh. Trước khi Luật… |