Lịch sử Tiếng Malagasy

Kết quả tìm kiếm Lịch sử Tiếng Malagasy Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Tiếng Malagasy (Malagasy:  [ˌmalaˈɡasʲ]) là một ngôn ngữ Nam Đảo và ngôn ngữ quốc gia của Madagascar. Hầu hết người dân tại Madagascar, cũng như người…
  • Hình thu nhỏ cho Madagascar
    Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy)
    (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-gát-xca; tiếng Malagasy: Repoblikan'i Madagasikara phát âm tiếng Malagasy:  [republiˈkʲan madaɡasˈkʲarə̥]; tiếng Pháp: République…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Dân chủ Madagascar
    Cộng hòa Dân chủ Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy)
    Cộng hòa Dân chủ Madagascar (tiếng Malagasy: Repoblika Demokratika Malagasy; tiếng Pháp: République démocratique de Madagascar) là một quốc gia xã hội…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Madagascar
    biến dạng thành Madagascar, rồi cứ thế được sử dụng trong nhiều sử liệu châu Âu về sau. Trong tiếng Malagasy, tên gọi hòn đảo này có nghĩa là "vùng đất…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Nam Phi
    Cộng hòa Nam Phi (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Malay, Ấn Độ, Malagasy và những nhóm người Âu khác (như người Bồ Đào Nha) và người có dòng máu châu Á (như Miến Điện). Đa số họ nói tiếng Hà Lan Nam Phi…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    Ngôn ngữ (đổi hướng từ Tiếng nói)
    rồi ra tận Châu Đại Dương. Hệ này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng Malagasy, tiếng Māori, tiếng Samoa và nhiều ngôn ngữ bản địa của Indonesia và Đài Loan…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Nam Á
    Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    địa lý: Đông Nam Á lục địa, còn được gọi là Bán đảo Đông Dương và theo lịch sử là Đông Dương, bao gồm Campuchia, Lào, Myanmar, bán đảo Malaysia, Thái…
  • Hình thu nhỏ cho Người Malagasy
    Người Malagasy (tiếng Pháp: Malgache) là nhóm dân tộc hình thành nên gần như toàn bộ dân số Madagascar. Họ được chia thành hai phân nhóm: nhóm "người…
  • Hình thu nhỏ cho Madagascar thuộc Pháp
    Madagascar thuộc Pháp (thể loại Lịch sử Madagascar)
    Madagascar bị bãi bỏ và nó trở thành lãnh thổ tự trị Pháp với tên gọi Cộng hòa Malagasy, tồn tại cho đến năm 1975. Năm 1882, Pháp bắt đầu chiếm phần lớn lãnh thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Mã Lai
    ngôn ngữ pha trộn dựa trên cơ sở tiếng Malay. Các nhà ngôn ngữ học lịch sử Malaysia cho rằng khả năng quê hương tiếng Malay nằm ở phía tây Borneo kéo dài…
  • Hình thu nhỏ cho Phượng vĩ
    Madagascar, tại đó người ta tìm thấy nó trong các cánh rừng ở miền tây Malagasy. Trong điều kiện hoang dã, nó là loài đang nguy cấp, nhưng nó được con…
  • Hình thu nhỏ cho Antananarivo
    Antananarivo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    Antananarivo (phát âm tiếng Malagasy:  [antananaˈrivʷ]), tên cũ tiếng Pháp Tananarive, phát âm tiếng Pháp: ​[tananaʁiv]), còn được biết đến với tên gọi…
  • Hình thu nhỏ cho Mayotte
    Mayotte (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy)
    Mayotte (tiếng Pháp: Mayotte, phát âm: [majɔt]; Shimaore: Maore, IPA: [maˈore]; tiếng Malagasy: Mahori) là một tỉnh và vùng hải đảo của Pháp với tên chính…
  • Berthe Raharijaona (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    bài cho tạp chí của Học viện Malagasy về luật Malagscy và cũng có những tác phẩm được xuất bản trên các nhà cai trị lịch sử của Madagascar, đặc biệt là…
  • Hình thu nhỏ cho Réunion
    Réunion (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    có một nền kinh tế tập trung vào xuất khẩu đường, du lịch và săn cá mập. Réunion có một lịch sử hình thành và phát triển khá lâu dài bắt đầu từ năm 1513…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại châu Phi
    tiếng được nói tại châu Phi xuất phát từ bên ngoài châu lục này. Ví dụ, tiếng Malagasy, ngôn ngữ của Madagascar, thuộc về ngữ hệ Nam Đảo. Afrikaans, cũng như…
  • Hình thu nhỏ cho Radama II
    Vương Radama II đã cho tự do Kitô giáo, gián tiếp dẫn đến việc tôn giáo Malagasy truyền thống bị đàn áp. Ông chia quốc gia thành các tỉnh và tạo ra các…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc thực dân Pháp
    Đế quốc thực dân Pháp (thể loại Lịch sử chủ nghĩa thực dân châu Âu)
    tướng Paul Ramadier đã rất vất vả để đàn áp các cuộc nổi dậy vùng Thượng Malagasy (nay phần lớn là Madagascar), mở đầu cho sự tan rã thuộc địa tại châu Phi…
  • Hình thu nhỏ cho Cá sấu sông Nin
    Nin ở Nam Phi C. n. madagascariensis: Cá sấu sông Nin ở Malagasy, cá sấu alligator Malagasy, hay Croco Mada C. n. niloticus: cá sấu sông Nin ở Ethiopia…
  • Hình thu nhỏ cho Cấm kỵ
    Cấm kỵ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh)
    tiếng Malagasy fady. Từ tiếng Anh này được sử dụng từ năm 1777 khi nhà thám hiểm người Anh James Cook đến thăm Tonga, và nói rằng người Tongan sử dụng…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

GallonĐường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu GiâyLịch sử Trung QuốcHà NamLa Vân HiSon GokuKhu phi quân sự vĩ tuyến 17Mỹ TâmPol PotJennie (ca sĩ)Tây du kýNATOHán Cao TổĐồng (đơn vị tiền tệ)Sơn Tùng M-TPSon Ye-jinLê Đức ThọZEROBASEONELê Thanh Vân (sát nhân hàng loạt)Châu ÂuParis Saint-Germain F.C.Giải vô địch bóng đá thế giớiChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtLiên XôQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Nhân TôngSự kiện 11 tháng 9Alexandros Đại đếNguyễn Thị Mai AnhNguyễn Hữu HạnhKhu di tích Côn Sơn – Kiếp BạcChiến dịch Gió lốcDương Văn NhựtVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiKhóa chặt cửa nào SuzumeTrịnh Công SơnThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Lê Đức AnhFC BarcelonaPhan Văn MãiDanh sách nhân vật trong One PieceDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhBùi Văn TùngTỉnh thành Việt NamHentaiPhạm Xuân ẨnDanh sách Chủ tịch nước Việt NamHội AnBình DươngIvy LeagueHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁMậu binhDuy TânBảy hoàng tử của Địa ngụcQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamNew ZealandHoa hậu Hòa bình Thái LanThủ dâmChiến dịch Điện Biên PhủLý Tiểu LongMặt trận Tổ quốc Việt NamQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaBến TreHoàng ĐanLạc Long QuânTrần Kim TuyếnĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngBiểu tình Thái Bình 1997Quần đảo Hoàng SaAnhDownsizing (phim)Tập Cận BìnhCự Giải (chiêm tinh)Nhà Tây SơnLiverpool F.C.Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu GiâyThuốc lá điện tử🡆 More