Kết quả tìm kiếm Lịch sử Tiếng Malagasy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Tiếng+Malagasy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Malagasy (Malagasy: [ˌmalaˈɡasʲ]) là một ngôn ngữ Nam Đảo và ngôn ngữ quốc gia của Madagascar. Hầu hết người dân tại Madagascar, cũng như người… |
Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy) (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-gát-xca; tiếng Malagasy: Repoblikan'i Madagasikara phát âm tiếng Malagasy: [republiˈkʲan madaɡasˈkʲarə̥]; tiếng Pháp: République… |
Cộng hòa Dân chủ Madagascar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy) Cộng hòa Dân chủ Madagascar (tiếng Malagasy: Repoblika Demokratika Malagasy; tiếng Pháp: République démocratique de Madagascar) là một quốc gia xã hội… |
biến dạng thành Madagascar, rồi cứ thế được sử dụng trong nhiều sử liệu châu Âu về sau. Trong tiếng Malagasy, tên gọi hòn đảo này có nghĩa là "vùng đất… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Malay, Ấn Độ, Malagasy và những nhóm người Âu khác (như người Bồ Đào Nha) và người có dòng máu châu Á (như Miến Điện). Đa số họ nói tiếng Hà Lan Nam Phi… |
rồi ra tận Châu Đại Dương. Hệ này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng Malagasy, tiếng Māori, tiếng Samoa và nhiều ngôn ngữ bản địa của Indonesia và Đài Loan… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) địa lý: Đông Nam Á lục địa, còn được gọi là Bán đảo Đông Dương và theo lịch sử là Đông Dương, bao gồm Campuchia, Lào, Myanmar, bán đảo Malaysia, Thái… |
Người Malagasy (tiếng Pháp: Malgache) là nhóm dân tộc hình thành nên gần như toàn bộ dân số Madagascar. Họ được chia thành hai phân nhóm: nhóm "người… |
Madagascar thuộc Pháp (thể loại Lịch sử Madagascar) Madagascar bị bãi bỏ và nó trở thành lãnh thổ tự trị Pháp với tên gọi Cộng hòa Malagasy, tồn tại cho đến năm 1975. Năm 1882, Pháp bắt đầu chiếm phần lớn lãnh thổ… |
ngôn ngữ pha trộn dựa trên cơ sở tiếng Malay. Các nhà ngôn ngữ học lịch sử Malaysia cho rằng khả năng quê hương tiếng Malay nằm ở phía tây Borneo kéo dài… |
Madagascar, tại đó người ta tìm thấy nó trong các cánh rừng ở miền tây Malagasy. Trong điều kiện hoang dã, nó là loài đang nguy cấp, nhưng nó được con… |
Antananarivo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Antananarivo (phát âm tiếng Malagasy: [antananaˈrivʷ]), tên cũ tiếng Pháp Tananarive, phát âm tiếng Pháp: [tananaʁiv]), còn được biết đến với tên gọi… |
Mayotte (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Malagasy) Mayotte (tiếng Pháp: Mayotte, phát âm: [majɔt]; Shimaore: Maore, IPA: [maˈore]; tiếng Malagasy: Mahori) là một tỉnh và vùng hải đảo của Pháp với tên chính… |
Berthe Raharijaona (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) bài cho tạp chí của Học viện Malagasy về luật Malagscy và cũng có những tác phẩm được xuất bản trên các nhà cai trị lịch sử của Madagascar, đặc biệt là… |
Réunion (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) có một nền kinh tế tập trung vào xuất khẩu đường, du lịch và săn cá mập. Réunion có một lịch sử hình thành và phát triển khá lâu dài bắt đầu từ năm 1513… |
tiếng được nói tại châu Phi xuất phát từ bên ngoài châu lục này. Ví dụ, tiếng Malagasy, ngôn ngữ của Madagascar, thuộc về ngữ hệ Nam Đảo. Afrikaans, cũng như… |
Vương Radama II đã cho tự do Kitô giáo, gián tiếp dẫn đến việc tôn giáo Malagasy truyền thống bị đàn áp. Ông chia quốc gia thành các tỉnh và tạo ra các… |
Đế quốc thực dân Pháp (thể loại Lịch sử chủ nghĩa thực dân châu Âu) tướng Paul Ramadier đã rất vất vả để đàn áp các cuộc nổi dậy vùng Thượng Malagasy (nay phần lớn là Madagascar), mở đầu cho sự tan rã thuộc địa tại châu Phi… |
Nin ở Nam Phi C. n. madagascariensis: Cá sấu sông Nin ở Malagasy, cá sấu alligator Malagasy, hay Croco Mada C. n. niloticus: cá sấu sông Nin ở Ethiopia… |
Cấm kỵ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) tiếng Malagasy fady. Từ tiếng Anh này được sử dụng từ năm 1777 khi nhà thám hiểm người Anh James Cook đến thăm Tonga, và nói rằng người Tongan sử dụng… |