Kết quả tìm kiếm Lịch sử Tiếng Latinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Tiếng+Latinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành La Mã) thuộc vùng Latium lịch sử (ngày nay là vùng Lazio của Ý). Thông qua sức mạnh của nền Cộng hòa La Mã, tiếng Latinh trở thành ngôn ngữ thống trị… |
hình thức tiêu chuẩn cũng như thể viết của ngôn ngữ này. Theo dòng lịch sử, tiếng Latinh thông tục ít được chuẩn hóa, có sự đa dạng và biến thể rất lớn tùy… |
ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này. Các chữ cái khác được sử dụng… |
Mỹ Latinh (tiếng Tây Ban Nha: América Latina hay Latinoamérica; tiếng Bồ Đào Nha: América Latina; tiếng Pháp: Amérique latine; tiếng Anh: Latin America)… |
Lịch sử châu Âu mô tả những sự kiện của con người đã diễn ra trên lục địa châu Âu. Từ thời tiền sử tới thời hiện đại. Châu Âu có một lịch sử dài, nhiều… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Việt Nam trước thế kỷ 20. Chữ Quốc ngữ là chữ Latinh tượng thanh, chỉ có thể biểu âm, bắt đầu được sử dụng chính thức trên thực tế tại Việt Nam từ đầu… |
Thần đạo cũng có mặt ở Châu Mỹ Latinh. Lịch sử châu Mỹ Latinh chính là tính hỗn chủng, đa nguyên và đa lai mạnh mẽ. Mỹ Latinh là nơi gặp gỡ của nhiều nền… |
Wayback Machine Exhibition in Tamsui about the Dutch history of Taiwan Bảo tàng ảnh ký ức Đài Loan (tiếng Trung) LỊCH SỬ VÀ NGÔN NGỮ ĐÀI LOAN (tiếng Việt)… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Chữ Latinh tiếng Việt) Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Hán-Việt. Theo dòng lịch sử phát triển, tiếng Việt có 3 dạng ký tự để viết là chữ Hán, chữ Nôm (dựa trên chữ Hán) và chữ Quốc ngữ (chữ Latinh). Chữ Hán và chữ… |
Z (thể loại Chữ cái Latinh) cái dựa trên hệ chữ Latinh. Mặc dù cũng được phát triển trên hệ thống chữ Latinh, bảng chữ cái tiếng Việt không sử dụng chữ này mà sử dụng chữ "d" cho âm… |
D (thể loại Chữ cái Latinh) hay "đê" tùy thuộc vào ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước… |
Tên gọi Việt Nam (đổi hướng từ Tên gọi của các nhà nước trong lịch sử Việt Nam) tồn tại ở Việt Nam theo dòng lịch sử. Các quốc hiệu này đều được ghi chép trong các sách sử Việt Nam, hoặc được chính thức sử dụng trong nghi thức ngoại… |
văn hóa và văn minh đã tồn tại ở đây vào thời tiền sử. Về mặt văn hóa và ngôn ngữ, nguồn gốc lịch sử Ý bắt nguồn từ thế kỷ thứ 9 TCN, với những ghi chép… |
Y (thể loại Chữ cái Latinh) phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là "i gờ-rét", phiên âm từ tiếng Pháp "i grec" có nghĩa là… |
Baldwin IV thành Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Baldwin IV (tiếng Pháp: Baudouin; tiếng Latinh: Balduinus)(1161 – 16 tháng 3 năm 1185), được gọi là Kẻ hủi, hoặc Vua hủi, trị vì ở ngôi vị Vua của Jerusalem… |
Từ điển Việt–Bồ–La (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) điển Việt–Bồ–La (tiếng Latinh: Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum) là một cuốn từ điển bằng ba ngôn ngữ: Việt–Bồ Đào Nha–Latinh (Viết tắt là từ… |
O (thể loại Chữ cái Latinh) một phụ âm. Trong hầu hết các ngôn ngữ dùng chữ cái Latinh, chữ O được đọc như chữ Ô trong tiếng Việt. Hình thức viết của nó vẫn không thay đổi từ thời… |
I (thể loại Ký tự Latinh ISO cơ bản) dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận… |