Kết quả tìm kiếm Lịch sử Song Tính Luyến Ái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Song+Tính+Luyến+Ái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trai/gái thẳng. Dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái, song tính luyến ái, toàn tính luyến ái và vô tính luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi… |
tài liệu lịch sử nào ghi lại về một người phụ nữ có bạn tình là một người phụ nữ khác. Khác với đồng tính nam hay ngoại tình, đồng tính luyến ái nữ đã không… |
Song tính luyến ái (tiếng Anh: Bisexuality) chỉ sự hấp dẫn hoặc hành vi tình cảm hoặc tình dục với giới nam và nữ hoặc nhiều hơn một giới. "Song tính"… |
song tính luyến ái và dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái là một trong ba loại xu hướng tính dục chính trong phổ liên tục giữa dị tính và đồng tính luyến… |
Toàn tính luyến ái (tiếng Anh: Pansexuality và Omnisexuality) là chỉ sự hấp dẫn tình dục và/hoặc tình cảm với bất kể giới và giới tính nào. Những người… |
"không có đạo đức". Về sau từ này lại được sử dụng để chỉ đồng tính luyến ái nói chung, hoặc đồng tính luyến ái nam, cụ thể là từ đầu thế kỷ 20. Tuy vậy… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái tại Việt Nam) Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian… |
Đồng tính luyến ái trong nền văn hóa Trung Hoa còn tương đối chưa rõ ràng mặc dù lịch sử có những ghi chép về đồng tính luyến ái trong các triều đại phong… |
Gay (thể loại Đồng tính luyến ái) là một thuật ngữ chủ yếu để chỉ một người đồng tính luyến ái hoặc có đặc điểm của đồng tính luyến ái. Thuật ngữ ban đầu có nghĩa là 'vô tư', 'vui vẻ'… |
đồng tính luyến ái trong các "tệ nạn xã hội" cần phải bài trừ như mại dâm và ma túy, nhưng Chính phủ chưa có chính sách nào về quan hệ đồng tính. Vào… |
LGBT (thể loại Song tính luyến ái) Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và bản… |
tại của song tính luyến ái trong lịch sử, giới học viện, truyền thông và các nguồn chính khác. Trong hình thái cuối cùng, sự xóa bỏ song tính còn thể… |
bao gồm trong dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái và song tính luyến ái, trong khi vô tính luyến ái (sự khan hiếm về hấp dẫn tình dục đối với người khác)… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Quốc tế Chống Kỳ thị Người đồng tính, ngày mà Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã quyết định vào năm 1990 để đồng tính luyến ái đã bị xóa khỏi Bảng phân loại… |
LGBT ở Nhật Bản (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái ở Nhật Bản) giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản, tình yêu giữa nam và nam từng được coi là dạng tình yêu thuần khiết nhất. Trong khi đồng tính luyến ái chưa bao giờ được… |
Đề cương tình dục ở loài người (thể loại Tính dục người) Lịch sử tình dục ở Ấn Độ Theo chủ đề Theo xu hướng Lịch sử song tính luyến ái Lịch sử đồng tính luyến ái Lịch sử đồng tính nữ Lịch sử thủ dâm Lịch sử… |
Yaoi (thể loại Đồng tính nam) ở cộng đồng tiếng Anh cho thấy 50-60% độc giả nữ tự nhận là dị tính luyến ái. Lịch sử của yaoi có thể được liên đới tới sự nổi lên của thể loại shonen… |
trong lịch sử của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam. Trong bài cũng đề cập đến người liên giới tính do có… |
Hình sự hóa đồng tính luyến ái là việc phân biệt một số hoặc tất cả các hành vi tình dục giữa nam giới và ít thường xuyên hơn giữa nữ giới trở thành một… |