Kết quả tìm kiếm Lịch sử Real Madrid Cf Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Real+Madrid+Cf", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Real Madrid Club de Fútbol (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [reˈal maˈðɾið ˈkluβ ðe ˈfuðβol] ( nghe), có nghĩa là Câu lạc bộ bóng đá Hoàng gia Madrid), thường… |
Danh sách cầu thủ Real Madrid CF Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã vô địch FIFA World Cup với tư cách là các cầu thủ Real Madrid. Günter Netzer (Tây… |
Real Madrid Castilla, còn gọi là Real Madrid B, là một đội bóng đá Tây Ban Nha đang chơi ở Segunda División B. Đây là đội dự bị của CLB Real Madrid, và… |
của Atlético đứng ở phía nam của Madrid, trong tầng lớp lao động barrio của Arganzuela. Về mặt lịch sử, Real Madrid từ lâu đã được coi là thành lập câu… |
Mùa giải 2013-14 là mùa giải thứ 110 trong lịch sử Real Madrid và mùa giải thứ 83 của họ tại La Liga, giải đấu danh giá nhất Tây Ban Nha. Nó diễn ra trong… |
Real Madrid Club de Fútbol C, phổ biến với tên Real Madrid C, là một đội bóng đá Tây Ban Nha thi đấu ở Giải hạng Tư Tây Ban Nha - Nhóm 7. Đội bóng là đội… |
tháng 10 năm 2019. ^ “La Quinta del Buitre (1981–1990) | Real Madrid CF”. Real Madrid C.F. – Web Oficial. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019. ^ Diallo, Raf… |
1999-2000. Mặc dù vậy họ đã thua với tỉ số 0-3 trước kỳ phùng địch thủ Real Madrid CF. Ở mùa giải sau Valencia lần thứ 2 liên tiếp lọt vào trận chung kết… |
El Clásico (thể loại Real Madrid) kỳ trận đấu bóng đá nào giữa các câu lạc bộ kình địch FC Barcelona và Real Madrid. Ban đầu đề cập đến các cuộc thi được tổ chức ở giải vô địch Tây Ban… |
Carlo Ancelotti (thể loại Huấn luyện viên bóng đá Real Madrid) lạc bộ Real Madrid. Ancelotti là huấn luyện viên duy nhất đã vô địch UEFA Champions League bốn lần (hai lần với Milan và hai lần với Real Madrid), và là… |
Mùa giải 2014–15 là mùa giải thứ 111 của Real Madrid Club de Fútbol trong lịch sử và là mùa giải thứ 84 của họ tại La Liga. Nó diễn ra từ ngày 1 tháng… |
FC Barcelona (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) “SANTIAGO BERNABÉU 1943·1978”. Real Madrid C.F. realmadrid.com. Truy cập 1 tháng Bảy năm 2022. ^ “THE STORY OF REAL MADRID AND THE FRANCO REGIME”. Nick… |
Santiago Bernabéu (cầu thủ bóng đá) (thể loại Huấn luyện viên bóng đá Real Madrid) người Tây Ban Nha chơi cho Real Madrid như một tiền đạo, và là một trong những người quan trọng nhất trong lịch sử của Real Madrid. Ông thường được coi là… |
Zinédine Zidane (thể loại Cầu thủ bóng đá Real Madrid) trợ lý huấn luyện viên của Real Madrid vào góp phần đưa Real Madrid đến chức vô địch Champions League lần thứ 10 trong lịch sử. Năm 2014, Zidane được bổ… |
Chung kết UEFA Champions League 2014 (thể loại Trận đấu của Real Madrid C.F.) lần đầu tiên trong lịch sử Champions League có hai đội bóng cùng một thành phố thi đấu với nhau trong một trận chung kết. Real Madrid thắng trận 4-1 sau… |
Marcelo Vieira (thể loại Cầu thủ bóng đá Real Madrid) bóng đá hiện đại. Anh là cầu thủ giành nhiều danh hiệu nhất trong lịch sử của Real Madrid, với 25 danh hiệu đã giành được. Năm 2005, Marcelo giành được Campeonato… |
de Fútbol, S.A.D. (tiếng Valencia: Vila-real Club de Futbol, S.A.D.), thường được viết tắt là Villarreal CF hoặc chỉ đơn giản là Villarreal, là một câu… |
Arda Güler (thể loại Cầu thủ bóng đá Real Madrid) nghiệp người Thổ Nhĩ Kỳ hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Real Madrid tại La Liga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ. Güler sinh năm… |
Jude Bellingham (thể loại Cầu thủ bóng đá Real Madrid) chuyên nghiệp người Anh hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Real Madrid tại La Liga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh. Bellingham gia nhập Birmingham… |
Sergio Ramos (thể loại Cầu thủ bóng đá Real Madrid) trong lịch sử thể thao. Sau khi nổi lên thông qua lò đào tạo trẻ của Sevilla và trải qua hai mùa giải với đội 1, Ramos chuyển đến Real Madrid vào mùa… |