Kết quả tìm kiếm Lịch sử Karōshi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Karōshi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Karōshi (過労死, quá lao tử) trong tiếng Nhật, hay còn gọi là chết do lao động quá độ, là hiện tượng một người làm việc quá sức dẫn đến tử vong. Nguyên nhân… |
Hàn Quốc (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) dùng để phản ánh tình trạng trên ở Hàn Quốc cũng bắt nguồn từ thuật ngữ "Karōshi" - với ý nghĩa tương tự của Nhật Bản. Hàn Quốc đã thực hiện Chiến lược… |
Chế độ giờ làm 996 (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) bản thân khỏi mọi áp lực chi phí cuộc sống để được nghỉ ngơi hoàn toàn. Karōshi Ngày tám giờ Quy ước Tuần lễ Bốn mươi giờ, năm 1935 Thời gian làm việc… |
Kawaii (thể loại Trang sử dụng div col có các tham số không rõ) choco (本命チョコ) Ninjō (人情) Văn hóa làm việc Môi trường làm việc của Nhật Bản Karōshi Salaryman Office lady Các thuật ngữ khác Mottainai (もったいない) Honne và tatemae… |
Foxconn (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) buộc nhân viên làm việc ngoài giờ, dẫn đến cái chết không thường xuyên do karōshi hoặc tự sát. Guo Jun cũng nói rằng việc làm thêm giờ bất hợp pháp là do… |
hikikomori hay game thủ, còn lại là người bình thường chết do Bị đột tử: Karōshi như trong Death March Kara Hajimaru Isekai Kyousou Kyoku, Isekai Yakkyoku… |
nhưng kéo theo đó là nhiều vấn đề liên quan. Hiện tượng làm đến chết karōshi (Nhật: 過労死 (quá lao tử), ?) xuất hiện trong công nghiệp anime như trường… |
Lao động Shibuya của Cục Lao động Tokyo đã kết luận đây là hiện tượng karōshi (chết do lao động quá độ). Nhưng mãi đến ngày 4 tháng 10, 2017 vụ việc… |
Lịch nữ?) là một từ pha trộn ám chỉ những người phụ nữ Nhật say mê lịch sử, còn có thể sử dụng ngôn ngữ và phong cách của các thời kỳ trong lịch sử Nhật… |
Salaryman (thể loại Trang sử dụng div col có các tham số không rõ) khái niệm phổ biến khác xoay quanh hình ảnh salaryman gồm có hiện tượng karōshi, tức làm việc đến chết hay còn gọi là chết vì làm việc quá sức. Trong nền… |
Wabi-sabi (thể loại Lịch sử thiết kế phong cảnh) tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo. Nó cũng có thể tham chiếu đến… |
林公子 (Hayashi Kimiko), 「みやび〔雅〕」 (Miyabi), 『日本歴史大事典』, ("Bách khoa toàn thư Lịch sử Nhật Bản"), tập 3, năm 2001, nhà xuất bản Shogakukan, p847. ^ Japanese… |
Phụ nữ công sở (đề mục Lịch sử) đại lục, Đài Loan và Hồng Kông cho nên thuật ngữ phụ nữ công sở cũng được sử dụng phổ biến ở những nơi này. Tuy nhiên, hàm nghĩa của từ này lại có một… |
Shibui (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) bằng đồng đều giữa các khái niệm thẩm mỹ tương phản nhau, ví dụ như thanh lịch và thô kệch, hoặc tự phát và có tự chủ. Màu sắc của shibusa là những màu… |
Kyariaūman (đề mục Lịch sử) khoảng thời gian ngắn làm việc như một "phụ nữ công sở". Thuật ngữ này được sử dụng ở Nhật Bản để mô tả tương đương với từ sararīman (サラリーマン) trong tiếng… |