Kết quả tìm kiếm Lễ hội Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lễ+hội+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lễ Vàng (ゴールデンウィーク, Golden Week, viết tắt GW?) là một tuần lễ trong năm từ ngày 29 tháng 4 đến đầu tháng 5, trong đó có một số ngày lễ của Nhật Bản.… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
1: Lễ đốt cỏ trên núi Wakakusayama, Nara. 7 ngày đầu tháng 2: Lễ hội Tuyết tại Sapporo, Hokkaido. Đây là lễ hội tuyết nổi tiếng nhất tại Nhật Bản với… |
Lễ hội búp bê Nhật Bản (Hina matsuri 雛祭り) là ngày dành cho bé gái, tổ chức hằng năm vào ngày 3 tháng 3. Lễ hội trở thành một nét văn hóa đặc trưng độc… |
lễ quốc gia của Nhật Bản, được tổ chức hàng năm vào ngày 5 tháng 5, ngày thứ năm của tháng thứ năm trong năm, và là ngày lễ cuối cùng trong Tuần lễ Vàng… |
Lễ hội khoả thân Nhật Bản hay Hadaka Matsuri (裸祭り, "Naked Festival"?) là lễ hội diễn ra vào ngày thứ 7 tuần thứ ba của tháng 2 hàng năm tại ngôi đền Saidaiji… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
Trong thời cổ đại, lễ mừng năm mới của Nhật Bản (tiếng Nhật: shōgatsu 正月 (Chính Nguyệt) hay là oshōgatsu) cũng tương ứng với lễ mừng năm mới của Tết Trung… |
tới 3 lần. Nhật Bản là quốc gia có nhiều lễ hội. Các lễ hội được gọi là Matsuri và được tổ chức quanh năm. Các lễ hội tổ chức theo các nghi lễ cổ của Thần… |
Thủ Dầu Một (thể loại Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ tự động) tỉnh thành xung quanh về sự thân thiện của người dân Bình Dương. Lễ hội Nhật Bản: là lễ hội do Tokyu Group cùng công ty Becamex đồng tài trợ diễn ra tại khu… |
7.966 lễ hội; trong đó có 7.039 lễ hội dân gian (chiếm 88,36%), 332 lễ hội lịch sử (chiếm 4,16%), 544 lễ hội tôn giáo (chiếm 6,28%), 41 lễ hội du nhập… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
ngày lễ ở Nhật Bản hay còn gọi là Ngày lễ Quốc dân (国民の祝日 (Quốc dân chi Chúc nhật), Kokumin no Shukujitsu?) được thiết lập dựa theo Luật ngày lễ (国民の祝日に関する法律… |
Thất Tịch (đổi hướng từ Ngày lễ tình yêu (phương Đông)) gặp nhau bên cầu Ô Thước. Tại Hàn Quốc là lễ Chilseok (칠석). Nhật Bản cũng kỷ niệm lễ hội này để kỷ niệm ngày gặp gỡ của Orihime (織姫 Chức Cơ) (tức sao… |
Thất thái (thể loại Lễ hội Nhật Bản) chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa". Chủ lễ vừa khấn vừa cắt rau. Ngày 7 tháng 1 là ngày lễ quan trọng của Nhật Bản từ thời xa xưa nay còn… |
Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Hi) là một ngày lễ ở Nhật Bản được tổ chức hàng năm để tôn vinh những người cao tuổi. Ngày này bắt đầu kỷ niệm từ năm 1966 như một ngày lễ quốc gia và được… |
Choul Chnam Thmey) là lễ hội mừng năm mới theo lịch cổ truyền của dân tộc Khmer. Chôl nghĩa là Vào và Chnăm Thmay là Năm Mới. Lễ Chôl Chnăm Thmay cũng… |
Ngày Xanh (thể loại Lễ hội Nhật Bản) Ngày Xanh (みどりの日, Midori no Hi?) như một ngày lễ quốc gia ở Nhật Bản bắt nguồn từ ngày kỷ niệm sinh nhật của Chiêu Hoà Thiên hoàng vào ngày 29 tháng 4… |