Kết quả tìm kiếm Lãnh đạo Pháp viện Trung Quốc Pháp Viện Nhân Dân Tối Cao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lãnh+đạo+Pháp+viện+Trung+Quốc+Pháp+Viện+Nhân+Dân+Tối+Cao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại. Phần lãnh thổ Pháp tại châu Âu trải dài từ Địa Trung Hải đến… |
Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ Trung Quốc cũng tuyên bố chủ quyền đối với tất các vùng lãnh thổ nằm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc, tuyên bố đây… |
Viện kiểm sát nhân dân của Việt Nam. VKSNDTC được lãnh đạo bởi Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Ngày 8 tháng 1 năm 2007, Vụ Thực hành quyền công… |
Lãnh đạo quốc gia tối cao (tiếng Trung Tiếng Trung: 国家最高领导人; pinyin: guójiā zuìgāo lǐngdǎorén, quốc gia tối cao lãnh đạo nhân), là tên gọi không chính thức… |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao là người lãnh đạo cao nhất của Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Vị trí này do Quốc hội Việt Nam bầu theo đề nghị… |
ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân: Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Kiểm sát viên cao cấp. Kiểm sát viên trung cấp. Kiểm sát viên… |
nhân dân Tối cao là cơ quan thực hiện quyền tư pháp cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nhiệm vụ và quyền hạn của Tòa án nhân dân Tối… |
biểu Nhân dân Toàn Quốc (Nhân đại Toàn Quốc)(tương đương Quốc hội) đã sửa đổi Hiến pháp quy định rằng Ủy ban Quân sự Nhà nước Trung ương lãnh đạo toàn… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
biểu Nhân dân Toàn quốc, Quốc vụ viện, Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Quân ủy Trung ương, Tòa án Nhân dân Tối cao, Viện… |
Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao Việt Nam là chức vụ đứng đầu Tòa án nhân dân Tối cao do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch… |
Nhân dân Tối cao hay còn được gọi Hội nghị Nhân dân Tối cao (SPA; Tiếng Triều Tiên: 최고인민회의; McCune–Reischauer: Ch’oego Inmin Hoeŭi; Hán Việt: Tối cao… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Thạch cùng chính phủ Trung Hoa Dân Quốc rút đến đây, còn Đảng Cộng sản do Mao Trạch Đông lãnh đạo thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại đại lục.… |
và chịu sự chỉ đạo tối cao của Tổng Tư lệnh lực lượng quân đội viễn chính Pháp tại Đông Dương. Về dân sự, Tư lệnh chịu sự chỉ đạo tối cao trực tiếp của… |
thuộc Quốc vụ viện và do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng lãnh đạo. Bộ Quốc phòng không phải là cơ quan chỉ huy của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Trách… |
Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:L'Académie française) là thể chế học thuật tối cao liên quan tới tiếng Pháp. Hàn lâm viện này được thành lập năm 1635 bởi… |
nghĩa Tam Dân, hiến pháp ngũ quyền. Tổng tài Tưởng Giới Thạch, là người lãnh đạo Trung Quốc Quốc dân Đảng và Trung Hoa Dân Quốc sau khi Tôn Trung Sơn mất… |
cao đằng sau nỗ lực này. Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc trấn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc… |
hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ. Thành phần và quyền lực của Thượng viện và Hạ viện được thiết lập trong Điều I Hiến pháp Hoa… |
niệm "độc lập tư pháp" ở Trung Quốc, xem Findlay, Tư pháp trong Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, 282–284 ^ a b Sherif, Hiến pháp của các quốc gia Ả Rập, 158… |