Kết quả tìm kiếm Loài Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Loài” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản. Loài (hay giống loài) là một nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau… |
chim của Việt Nam gồm 848 loài, trong đó có 13 loài đặc hữu, 03 loài do con người du nhập và 09 loài hiếm gặp. Có 01 loài hiện đã tuyệt chủng ở Việt… |
Lịch sử thế giới (đổi hướng từ Lịch sử loài người) sử thế giới hay còn gọi là lịch sử loài người, bắt đầu từ thời đại đồ đá cũ đến nay trong quá trình tiến hóa loài người. Khác với lịch sử Trái Đất (nó… |
do con người tạo ra Sải cánh: 110 - 130mm. Bướm cái tượng tự bướm đưc, là loài bướm lớn. Mặt trên: Cánh trước màu đen đậm, có một hàng đốm trắng nhỏ ở vùng… |
Người (đổi hướng từ Loài người) Người, con người, loài người hay nhân loại (danh pháp khoa học: Homo sapiens hay Homo sapiens sapiens, nghĩa đen: người tinh khôn) là loài linh trưởng đông… |
Các loài xâm lấn, còn được gọi là loài ngoại lai xâm hại hoặc chỉ đơn giản là giống nhập ngoại, loài ngoại lai là những loài động vật, thực vật hệ được… |
các loài thực vật C4 có khoảng 8100 loài đã được biết đến thuộc 61 dòng tiến hóa riêng biệt trong 19 họ thực vật theo phân loại của APG IV. Những loài thực… |
lượng loài hiện tại của Trái Đất dao động từ 10 triệu đến 14 triệu, trong đó chỉ có khoảng 1,2 triệu đã được ghi nhận. Hơn 99% tất cả các loài, chiếm… |
được điển hình bởi 2 loài đang được trồng phổ biến tại Việt nam là Keo lá tràm và Keo tai tượng). Trong chi này có khoảng 1300 loài: Acacia acanthoclada:… |
tiếng Việt, các loài thuộc bộ Lagomorpha đều gọi chung là "thỏ". Hiện có 107 loài còn tồn tại được chia thành 12 chi trong 2 họ. Các loài thỏ sống trên… |
Cạnh tranh cùng loài Cạnh tranh cùng loài hay cạnh tranh nội loài (Intraspecific competition) là hiện tượng cạnh tranh sinh học giữa các cá thể hoặc nhóm… |
Mèo (thể loại Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên) Mèo hay miêu (chính xác hơn là loài mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, Danh pháp hai phần: felis catus, Tiếng Trung: 猫) là động vật có vú… |
loài chim ở Thái Lan bao gồm 1095 loài tính đến năm 2021. Trong số đó, 7 loài đã được con người du nhập và 8 loài đã bị tuyệt chủng cục bộ. Các loài chim… |
Tính dục ở loài người là năng lực giới tính, thể chất, tâm lý, và sinh dục, bao gồm mọi khía cạnh đặc trưng của nam giới và nữ giới. Tình dục là một khái… |
lớn, gấu nâu, gấu trắng Bắc Cực và nhiều loài còn tồn tại hoặc tuyệt chủng khác. Trong tiếng Anh, mỗi loài trong họ này được gọi là ursid hay đơn giản… |
Chim (thể loại Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên) cầm (theo phiên âm Hán Việt) (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng… |
ngữ của các loài hoa là một phương thức truyền đạt thông điệp của con người trong nhiều nền văn hóa, trong đó những loài hoa và những loài thảo mộc được… |
Tiến hóa của loài người là quá trình tiến hóa dẫn tới sự xuất hiện của người hiện đại về mặt giải phẫu. Chủ đề thông thường tập trung vào lịch sử tiến… |
Trang này giới thiệu số lượng nhiễm sắc thể của một số loài sinh vật nhân thực thường gặp dưới dạng danh sách. Trong danh sách này, số lượng nhiễm sắc… |
đặc điểm, mỗi loài trong họ có thể gọi chung là "mèo", nhưng thuật ngữ này theo ngôn ngữ thông thường chỉ cụ thể về mèo nhà. Các loài họ Mèo đã tiến… |