Kết quả tìm kiếm Liệu pháp hormon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liệu+pháp+hormon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liệu pháp hormon (tiếng Anh: Hormone therapy, viết tắt HT) sử dụng một hoặc nhiều kích thích tố nữ, thường estrogen và progestin và đôi khi là testosterone… |
Liệu pháp hormone thay thế (HRT), còn được biết đến là liệu pháp hormon mãn kinh (MHT) hoặc liệu pháp hormon sau mãn kinh (PHT, PMHT), là một liệu pháp… |
điều trị y tế (dược lý) cho bệnh ung thư, những phương pháp khác là liệu pháp hormon và hóa trị liệu gây độc tế bào. Như một hình thức y học phân tử, nhắm… |
Polyestriol phosphate (thể loại Thuốc với tình trạng pháp lý không tiêu chuẩn) và Triodurin, là một estrogen thuốc mà trước đây được sử dụng trong liệu pháp hormon mãn kinh (ví dụ, để điều trị các triệu chứng mãn kinh ở phụ nữ mãn… |
những người khác, là một estrogen thuốc được sử dụng chủ yếu trong liệu pháp hormon mãn kinh trong điều trị mãn kinh triệu chứng. Nó là một loại muối của… |
(TEBH), một nội tiết tố androgen / anabolic steroid, được sử dụng trong liệu pháp hormon mãn kinh cho ven và sau mãn kinh phụ nữ và để ngăn chặn cho con bú… |
điều chỉnh thời gian chu kỳ và giảm nóng ran và khô âm đạo. Liệu pháp hormon thay thế (hormon replacement therapy, viết tắt HRT) là chế độ điều trị bằng… |
Mãn kinh (đề mục Vai trò của hormon Estrogen) kinh trong vài tháng đến vài năm trước khi mãn kinh thực sự xảy ra. Liệu pháp hormon thay thế Hormone replacement therapy (HRT) Các estrogen thảo dược:… |
Prasterone (thể loại Thuốc với tình trạng pháp lý không tiêu chuẩn) thiếu hụt DHEA do suy thượng thận hoặc tuổi già, là một thành phần của liệu pháp hormon mãn kinh, để điều trị quan hệ tình dục đau đớn do teo âm đạo và chuẩn… |
tuyến nội tiết. Ưu năng hình thành khi có sự bài tiết quá mức một loại hormon, còn thiểu năng là khi có sự giảm hoặc không bài tiết nữa. Các nguyên nhân… |
Chlormadinone acetate (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) trong thuốc tránh thai để ngăn ngừa mang thai, như một thành phần của liệu pháp hormon mãn kinh, trong điều trị rối loạn phụ khoa, và trong điều trị tình… |
Estradiol (dược phẩm) (thể loại Thuốc với tình trạng pháp lý không tiêu chuẩn) Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) cho Estrace (estradiol). trong liệu pháp hormon mãn kinh chỉ trong thời gian ngắn nhất có thể và ở liều thấp nhất có… |
tác nhân làm tuyến vú người phụ nữ nở to lúc dậy thì. Chúng được gọi là hormon tăng trưởng của tuyến vú. Estrogen cũng làm quầng vú sậm màu lúc dậy thì… |
Promegestone (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) phóng xạ của thụ thể progesterone. Promegestone được sử dụng trong liệu pháp hormon mãn kinh và trong điều trị các bệnh phụ khoa do thiếu hoàng thể, bao… |
Gestodene (thể loại Thuốc với tình trạng pháp lý không tiêu chuẩn) Millinette, Minesse, Minulet Nó được bán trên thị trường để sử dụng trong liệu pháp hormon mãn kinh kết hợp với estradiol dưới tên thương hiệu Avaden, Avadene… |
Latinh đầu tiên nhận giải Nobel Khoa học, đã khám phá ra vai trò của các hormon tuyến yên trong việc điều hòa glucose ở động vật. César Milstein nhận được… |
Hormone giải phóng thyrotropin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Hormon giải phóng thyrotropin (TRH), là một loại hormon sinh lý dưới đồi, được sản xuất bởi các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi, kích thích giải phóng… |
Degarelix (thể loại Thuốc với tình trạng pháp lý không tiêu chuẩn) Thuốc đối kháng GnRH (thuốc ức chế thụ thể) như degarelix là một loại liệu pháp hormon mới cho ung thư tuyến tiền liệt. Các tác nhân này là các dẫn xuất peptide… |
cung cấp chất dinh dưỡng và khoáng chất trong đất cho cây trồng, tạo ra hormon kích thích tăng trưởng, kích thích hệ miễn dịch của cây trồng và kích hoạt… |
Hormone kích thích tuyến giáp (đề mục Trị liệu) Hormon kích thích tuyến giáp (còn được gọi là thyrotropin, hormone thyrotropic hoặc viết tắt TSH) là một loại hormone tuyến yên kích thích tuyến giáp sản… |